Xem thống kê lô gan An Giang - Lô gan XSAG lâu ngày chưa ra

Thống kê lô gan An Giang đến ngày 01/11/2024 - Lô gan XSAG

(Số lần mở thưởng gần đây nhất)

Thống kê lô gan An Giang lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Bộ số Ngày ra gần đây Số ngày gan Gan cực đại
73 06/06/2024 20 43
23 13/06/2024 19 24
66 20/06/2024 18 28
00 20/06/2024 18 28
80 27/06/2024 17 23
08 04/07/2024 16 25
70 04/07/2024 16 31
42 11/07/2024 15 39
56 11/07/2024 15 28
57 18/07/2024 14 24
65 18/07/2024 14 30
94 18/07/2024 14 25
52 01/08/2024 12 25
14 08/08/2024 11 30
31 15/08/2024 10 27
53 15/08/2024 10 24
64 15/08/2024 10 29
95 15/08/2024 10 32

Cặp lô gan An Giang lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Cặp số Ngày ra gần đây Số ngày gan Gan cực đại
08-80 04/07/2024 16 14
56-65 18/07/2024 14 14
07-70 29/08/2024 8 19
46-64 05/09/2024 7 28
11-66 05/09/2024 7 14
68-86 12/09/2024 6 27
49-94 19/09/2024 5 16
14-41 19/09/2024 5 13
45-54 26/09/2024 4 18
58-85 26/09/2024 4 11
13-31 26/09/2024 4 14
15-51 26/09/2024 4 17
24-42 10/10/2024 3 21
28-82 10/10/2024 3 10
78-87 10/10/2024 3 11
06-60 10/10/2024 3 14

Thống kê đầu giải đặc biệt An Giang lâu chưa ra

Đầu Gan/Ngày Gan Max
0 4 ngày 55 ngày
1 16 ngày 58 ngày
2 13 ngày 55 ngày
3 1 ngày 45 ngày
4 5 ngày 41 ngày
5 31 ngày 65 ngày
6 0 ngày 32 ngày
7 6 ngày 33 ngày
8 3 ngày 42 ngày
9 2 ngày 40 ngày

Thống kê đuôi giải đặc biệt An Giang lâu chưa về

Đuôi Gan/Ngày Gan Max
0 39 ngày 55 ngày
1 4 ngày 58 ngày
2 3 ngày 55 ngày
3 0 ngày 45 ngày
4 5 ngày 41 ngày
5 42 ngày 65 ngày
6 20 ngày 32 ngày
7 1 ngày 33 ngày
8 9 ngày 42 ngày
9 15 ngày 40 ngày

Thống kê tổng giải đặc biệt An Giang lâu chưa về

Tổng Gan/Ngày Gan Max
0 1 ngày 55 ngày
1 4 ngày 58 ngày
2 2 ngày 55 ngày
3 15 ngày 45 ngày
4 9 ngày 41 ngày
5 16 ngày 65 ngày
6 14 ngày 32 ngày
7 11 ngày 33 ngày
8 5 ngày 42 ngày
9 0 ngày 40 ngày

Gan cực đại An Giang các số từ 00-99 từ trước đến nay

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
76 55 21/01/2010 đến 10/02/2011 20/06/2024
69 49 13/12/2012 đến 21/11/2013 24/10/2024
45 44 09/12/2010 đến 13/10/2011 19/09/2024
73 43 10/05/2012 đến 07/03/2013 17/10/2024
98 42 13/12/2012 đến 03/10/2013 31/10/2024
46 40 23/03/2017 đến 28/12/2017 22/08/2024
55 40 07/06/2018 đến 14/03/2019 10/10/2024
78 40 02/04/2015 đến 07/01/2016 29/08/2024
42 39 15/12/2016 đến 14/09/2017 04/07/2024
51 39 28/06/2012 đến 28/03/2013 31/10/2024
12 38 06/08/2015 đến 28/04/2016 17/10/2024
17 38 31/03/2016 đến 22/12/2016 05/09/2024
44 38 17/02/2011 đến 10/11/2011 26/09/2024
13 36 08/03/2018 đến 15/11/2018 26/09/2024
16 36 01/10/2015 đến 09/06/2016 08/08/2024
82 35 02/12/2021 đến 04/08/2022 12/09/2024
50 35 04/10/2018 đến 06/06/2019 17/10/2024
54 35 11/09/2014 đến 14/05/2015 17/10/2024
27 35 22/04/2021 đến 07/04/2022 17/10/2024
10 34 01/09/2011 đến 26/04/2012 26/09/2024
07 34 06/05/2010 đến 30/12/2010 24/10/2024
61 34 05/09/2019 đến 28/05/2020 17/10/2024
25 34 04/04/2019 đến 28/11/2019 17/10/2024
24 33 17/12/2015 đến 04/08/2016 13/06/2024
35 33 06/03/2014 đến 23/10/2014 10/10/2024
26 33 23/04/2015 đến 10/12/2015 17/10/2024
86 32 01/09/2022 đến 13/04/2023 24/10/2024
91 32 25/03/2010 đến 04/11/2010 24/10/2024
34 32 16/02/2012 đến 27/09/2012 22/08/2024
95 32 12/03/2020 đến 19/11/2020 10/10/2024
96 32 18/11/2021 đến 30/06/2022 19/09/2024
29 31 06/08/2009 đến 11/03/2010 15/08/2024
21 31 23/09/2010 đến 28/04/2011 31/10/2024
05 31 23/05/2019 đến 26/12/2019 29/08/2024
20 31 13/02/2014 đến 18/09/2014 10/10/2024
70 31 11/02/2010 đến 16/09/2010 31/10/2024
72 31 08/09/2022 đến 13/04/2023 19/09/2024
99 30 07/03/2013 đến 03/10/2013 24/10/2024
43 30 20/06/2019 đến 16/01/2020 17/10/2024
65 30 09/09/2010 đến 07/04/2011 05/09/2024
68 30 11/08/2022 đến 09/03/2023 17/10/2024
79 30 02/07/2015 đến 28/01/2016 19/09/2024
03 30 11/11/2021 đến 09/06/2022 11/07/2024
06 30 29/09/2016 đến 27/04/2017 31/10/2024
11 30 07/04/2011 đến 03/11/2011 26/09/2024
14 30 13/12/2012 đến 11/07/2013 19/09/2024
47 29 23/06/2016 đến 12/01/2017 05/09/2024
75 29 10/04/2014 đến 30/10/2014 31/10/2024
22 29 13/10/2016 đến 04/05/2017 17/10/2024
64 29 08/10/2009 đến 29/04/2010 19/09/2024
63 29 04/09/2014 đến 26/03/2015 31/10/2024
30 29 11/01/2018 đến 02/08/2018 26/09/2024
71 28 09/04/2015 đến 22/10/2015 01/08/2024
00 28 26/11/2020 đến 10/06/2021 15/08/2024
90 28 26/01/2017 đến 10/08/2017 26/09/2024
09 28 13/02/2014 đến 28/08/2014 31/10/2024
66 28 23/05/2019 đến 05/12/2019 11/07/2024
56 28 26/09/2013 đến 10/04/2014 18/07/2024
97 27 15/09/2022 đến 23/03/2023 05/09/2024
36 27 25/11/2021 đến 02/06/2022 24/10/2024
31 27 29/03/2012 đến 04/10/2012 10/10/2024
32 27 04/04/2013 đến 10/10/2013 31/10/2024
04 27 28/10/2021 đến 05/05/2022 24/10/2024
83 27 21/07/2016 đến 26/01/2017 31/10/2024
84 27 20/10/2011 đến 26/04/2012 15/08/2024
33 26 21/09/2017 đến 22/03/2018 18/07/2024
28 26 10/06/2010 đến 09/12/2010 20/06/2024
92 26 21/11/2013 đến 22/05/2014 22/08/2024
67 26 14/09/2017 đến 15/03/2018 12/09/2024
49 25 10/12/2015 đến 02/06/2016 26/09/2024
77 25 20/05/2021 đến 24/02/2022 04/07/2024
08 25 26/03/2020 đến 15/10/2020 31/10/2024
41 25 18/02/2016 đến 11/08/2016 17/10/2024
52 25 05/03/2020 đến 24/09/2020 06/06/2024
94 25 20/07/2017 đến 11/01/2018 31/10/2024
39 25 14/10/2010 đến 07/04/2011 24/10/2024
37 24 30/03/2017 đến 14/09/2017 17/10/2024
57 24 20/12/2012 đến 06/06/2013 24/10/2024
40 24 30/12/2010 đến 16/06/2011 10/10/2024
58 24 29/10/2020 đến 15/04/2021 24/10/2024
62 24 26/03/2020 đến 08/10/2020 27/06/2024
53 24 28/11/2019 đến 11/06/2020 05/09/2024
23 24 05/09/2019 đến 20/02/2020 10/10/2024
48 24 18/10/2012 đến 04/04/2013 26/09/2024
89 23 24/12/2009 đến 03/06/2010 31/10/2024
01 23 04/06/2020 đến 12/11/2020 26/09/2024
59 23 31/10/2019 đến 07/05/2020 22/08/2024
60 23 11/04/2013 đến 19/09/2013 10/10/2024
38 23 20/08/2009 đến 28/01/2010 31/10/2024
87 23 17/03/2022 đến 25/08/2022 24/10/2024
15 23 18/11/2021 đến 28/04/2022 12/09/2024
74 23 03/11/2022 đến 13/04/2023 24/10/2024
81 23 13/02/2020 đến 20/08/2020 31/10/2024
80 23 16/07/2009 đến 24/12/2009 31/10/2024
19 22 04/06/2015 đến 05/11/2015 18/07/2024
93 22 13/02/2020 đến 13/08/2020 15/08/2024
18 22 18/03/2021 đến 02/12/2021 24/10/2024
02 21 21/11/2013 đến 17/04/2014 10/10/2024
88 20 22/10/2015 đến 10/03/2016 29/08/2024
85 20 17/10/2019 đến 05/03/2020 31/10/2024

Gan cực đại An Giang các cặp lô từ trước đến nay

Cặp Gan max Thời gian Ngày về gần đây
46-64 28 15/10/2009 đến 29/04/2010 24/10/2024
22-77 28 09/08/2018 đến 21/02/2019 24/10/2024
68-86 27 01/09/2022 đến 09/03/2023 17/10/2024
59-95 22 03/11/2011 đến 05/04/2012 31/10/2024
79-97 21 20/08/2015 đến 14/01/2016 31/10/2024
24-42 21 15/12/2016 đến 11/05/2017 10/10/2024
29-92 20 08/09/2022 đến 26/01/2023 29/08/2024
17-71 20 29/12/2016 đến 18/05/2017 04/07/2024
33-88 20 02/08/2018 đến 20/12/2018 31/10/2024
03-30 20 15/03/2018 đến 02/08/2018 17/10/2024
07-70 19 06/05/2010 đến 16/09/2010 26/09/2024
37-73 19 25/10/2012 đến 07/03/2013 19/09/2024
57-75 18 31/03/2022 đến 04/08/2022 26/09/2024
45-54 18 26/10/2017 đến 01/03/2018 31/10/2024
15-51 17 08/10/2015 đến 04/02/2016 31/10/2024
05-50 17 19/03/2015 đến 16/07/2015 17/10/2024
48-84 17 04/01/2018 đến 03/05/2018 24/10/2024
67-76 16 06/08/2009 đến 26/11/2009 31/10/2024
09-90 16 02/03/2017 đến 22/06/2017 10/10/2024
49-94 16 27/06/2019 đến 17/10/2019 17/10/2024
89-98 16 21/04/2011 đến 11/08/2011 24/10/2024
00-55 15 27/01/2022 đến 12/05/2022 24/10/2024
69-96 15 03/09/2015 đến 17/12/2015 10/10/2024
44-99 15 06/09/2018 đến 20/12/2018 31/10/2024
34-43 15 18/11/2010 đến 03/03/2011 31/10/2024
04-40 15 27/01/2011 đến 12/05/2011 31/10/2024
12-21 15 10/12/2015 đến 24/03/2016 31/10/2024
18-81 15 12/04/2018 đến 26/07/2018 24/10/2024
36-63 14 04/09/2014 đến 11/12/2014 17/10/2024
11-66 14 28/06/2018 đến 04/10/2018 31/10/2024
38-83 14 03/09/2009 đến 10/12/2009 26/09/2024
39-93 14 13/02/2020 đến 18/06/2020 05/09/2024
06-60 14 11/04/2013 đến 18/07/2013 31/10/2024
08-80 14 17/09/2009 đến 24/12/2009 31/10/2024
13-31 14 15/12/2022 đến 23/03/2023 19/09/2024
56-65 14 13/06/2013 đến 19/09/2013 18/07/2024
01-10 13 13/08/2020 đến 12/11/2020 24/10/2024
14-41 13 05/12/2013 đến 06/03/2014 26/09/2024
19-91 13 05/02/2015 đến 07/05/2015 24/10/2024
25-52 13 25/06/2020 đến 24/09/2020 17/10/2024
47-74 13 20/12/2018 đến 21/03/2019 12/09/2024
26-62 13 18/11/2010 đến 17/02/2011 24/10/2024
27-72 13 13/10/2022 đến 12/01/2023 10/10/2024
35-53 12 31/07/2014 đến 23/10/2014 24/10/2024
23-32 12 25/04/2013 đến 18/07/2013 24/10/2024
16-61 12 26/11/2015 đến 18/02/2016 31/10/2024
02-20 12 20/06/2013 đến 12/09/2013 05/09/2024
78-87 11 04/08/2011 đến 20/10/2011 24/10/2024
58-85 11 20/11/2014 đến 05/02/2015 31/10/2024
28-82 10 01/12/2022 đến 09/02/2023 31/10/2024

Thống kê giải đặc biệt An Giang lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Số Gan/Ngày Gan Max
00 190 ngày 394 ngày
01 4 ngày 194 ngày
02 132 ngày 345 ngày
03 95 ngày 318 ngày
04 35 ngày 204 ngày
05 70 ngày 399 ngày
06 280 ngày 201 ngày
07 11 ngày 232 ngày
08 57 ngày 173 ngày
09 68 ngày 366 ngày
10 58 ngày 233 ngày
11 19 ngày 160 ngày
12 288 ngày 225 ngày
13 278 ngày 353 ngày
14 16 ngày 285 ngày
15 325 ngày 246 ngày
16 20 ngày 245 ngày
17 46 ngày 315 ngày
18 173 ngày 129 ngày
19 71 ngày 256 ngày
20 51 ngày 308 ngày
21 140 ngày 292 ngày
22 67 ngày 208 ngày
23 30 ngày 267 ngày
24 14 ngày 290 ngày
25 177 ngày 504 ngày
26 59 ngày 212 ngày
27 13 ngày 238 ngày
28 28 ngày 455 ngày
29 36 ngày 216 ngày
31 373 ngày 294 ngày
32 53 ngày 264 ngày
33 439 ngày 360 ngày
34 76 ngày 213 ngày
35 91 ngày 301 ngày
36 38 ngày 262 ngày
37 1 ngày 561 ngày
38 25 ngày 389 ngày
39 166 ngày 277 ngày
40 56 ngày 316 ngày
41 29 ngày 314 ngày
42 27 ngày 218 ngày
43 18 ngày 254 ngày
44 5 ngày 162 ngày
45 100 ngày 225 ngày
46 32 ngày 221 ngày
47 379 ngày 300 ngày
48 107 ngày 222 ngày
49 15 ngày 210 ngày
50 103 ngày 397 ngày
51 105 ngày 186 ngày
52 147 ngày 200 ngày
53 52 ngày 309 ngày
54 83 ngày 224 ngày
55 42 ngày 310 ngày
56 101 ngày 205 ngày
57 31 ngày 322 ngày
58 158 ngày 333 ngày
59 142 ngày 169 ngày
60 39 ngày 215 ngày
61 274 ngày 195 ngày
62 122 ngày 183 ngày
63 0 ngày 158 ngày
64 129 ngày 323 ngày
65 79 ngày 277 ngày
66 21 ngày 190 ngày
67 64 ngày 304 ngày
68 9 ngày 257 ngày
69 251 ngày 177 ngày
70 77 ngày 213 ngày
71 7 ngày 261 ngày
72 8 ngày 211 ngày
73 121 ngày 275 ngày
74 6 ngày 129 ngày
75 322 ngày 243 ngày
76 45 ngày 226 ngày
77 82 ngày 116 ngày
78 85 ngày 276 ngày
79 41 ngày 208 ngày
80 72 ngày 208 ngày
81 407 ngày 328 ngày
82 3 ngày 332 ngày
83 81 ngày 267 ngày
84 98 ngày 214 ngày
85 118 ngày 316 ngày
86 54 ngày 293 ngày
87 230 ngày 250 ngày
88 184 ngày 217 ngày
89 22 ngày 329 ngày
90 197 ngày 118 ngày
91 106 ngày 365 ngày
92 151 ngày 154 ngày
93 2 ngày 163 ngày
94 17 ngày 218 ngày
95 108 ngày 170 ngày
96 247 ngày 174 ngày
97 110 ngày 385 ngày
98 60 ngày 288 ngày
99 26 ngày 163 ngày

Lô gan An Giang là gì?

Lô gan là gì? Lô gan An Giang hay còn được gọi lô khan là loại lô tô không về nhiều ngày trong thời gian thống kê kết quả xổ số vừa qua, hay còn có thể nói cách khác là con lô có tỉ lệ ít xuất hiện trong tháng hay có thể vượt ngưỡng mốc tháng thứ hai mới về.

Xét trên lý thuyết thì xổ số sẽ có một trăm con được quay với các xác suất đồng đều. Nhưng trên thực tế thì lại không được như vậy, có rất nhiều số lô không hề về. Nhưng lại có vài con xuất hiện liên tục trong vòng nhiều ngày.

Xuất hiện lô gan là do kết quả xổ số An Giang chỉ có 27 trong tổng số 100 con, chưa kể có vài số ra nhiều lần trong tháng. Đây cũng chính là lý do lô thủ thường xem xét tình huống lô khan miền Bắc lâu chưa về.

Với những nội dung đã cung cấp trên đây, chắc hẳn người chơi đã hiểu lô gan, lô khan là gì rồi đúng không nào.

Lô gan lâu nhất là bao nhiêu ngày?

Tùy thuộc vào từng cầu và từng miền mà có số ngày gan kỷ lục và ngắn nhất khác nhau. Nhưng về cơ bản với lô gan An Giang số ngày gan nhất dài khoảng 38 ngày và ngắn nhất là 16 ngày.

Tuy nhiên với lô gan miền Nam và miền Trung thì có số ngày gan lâu nhất khá dài, thậm chí có khi vượt mức từ 28 ngày, và gan lâu nhất là 50 ngày. Chính vì thế nên thường rất ít người chơi lựa chọn dạng cầu này.

Cách nhận biết lô gan XS An Giang?

Với mọi phương pháp nhận biết lô gan Xổ Số An Giang, sẽ có sự đa dạng do mỗi người có cách tiếp cận và kinh nghiệm chơi khác nhau. Dưới đây là một số phương pháp mà bạn có thể xem xét và tham khảo:

Nhận biết lô gan XSAG qua cách thống kê

Đây có lẽ là dấu hiệu hàng đầu để nhận biết liệu lô đó có phải là lô gan Xổ Số An Giang hay không. Con số tiếp theo có thể là chìa khóa mang lại may mắn cho bạn và anh em.

Thường thì, một cách phổ biến là quan sát trong khoảng 100 ngày, hoặc thậm chí một tháng, để xác định xem con số nào đang lâu về nhất và tần suất xuất hiện của nó là bao nhiêu.

Dựa trên dấu hiệu này, bạn có thể tương đối chắc chắn và luôn ưu tiên áp dụng nó làm một trong những bước đầu tiên để bắt lô gan AG.

Nhận biết lô gan SXAG bằng cách nuôi khung

Nếu bạn chọn áp dụng phương pháp nuôi khung 3 ngày hoặc 2 ngày liên tiếp cho một hoặc hai con lô nhưng chúng không về, và sau một tháng mà vẫn không có sự xuất hiện của chúng, đó chính là những dấu hiệu cho thấy đó là những con lô gan An Giang mà bạn cần tìm.

Mỗi dấu hiệu như vậy đều cung cấp gợi ý cho bạn để có thể bắt lô gan XSAG một cách chính xác hơn.

Ví dụ, nếu bạn nuôi con số 24 trong 5 ngày nhưng kết quả lại là 21, 22, 23, 25 hoặc các con số khác, thì 24 có thể được xác định là một lô gan XSMB.

Nhận biết lô gan XSAG bằng phương pháp thống kê 100 ngày

Trong vòng 100 ngày tính từ lần về gần nhất (trừ những con loto gan vừa xong, nếu vừa gan xong thì tính từ lúc bắt đầu gan), nếu con đó ra trên 35 lần thì xác suất tương lai nó sẽ là lô gan cực đại hay lô gan lâu nhất. Cách nhanh nhất là xem bảng thống kê lô gan An Giang tổng hợp được cập nhật hàng ngày, bạn có thể lọc theo chu kỳ gan 10 ngày, 15 ngày hoặc 20 ngày hay xem theo bảng từ 00 đến 99.

Ví dụ: Trong 100 ngày con 55 ra đến 40 lần và nó đã thành lô gan XSAG (không ra trên 13 ngày) với 2 lần gần đây nhất.

Kinh nghiệm bắt lô gan XSAG chính xác, hiệu quả nhất

Kinh nghiệm bắt lô gan, lô khan là gì? Làm thế nào để bắt lô khan được chuẩn xác. Chúng tôi tổng hợp kinh nghiệm từ các chuyên gia, cao thủ, lô thủ chuyên nghiệp để anh em có thể tham khảo:

  • Thống kê và phân tích: Dựa vào phương pháp thống kê dữ liệu từ các kết quả xổ số An Giang trước đó để nhận biết các con lô gan. Xem xét thời gian xuất hiện và tần suất của các con số để định rõ xu hướng.
  • Theo dõi chu kỳ: Chú ý đến chu kỳ xuất hiện của các con lô gan. Có thể có các chu kỳ ngắn hoặc dài, và việc nắm bắt được chu kỳ này sẽ giúp bạn dự đoán và bắt lô gan một cách chính xác.
  • Chia vốn hợp lý: Quản lý vốn một cách thông minh và hợp lý. Không nên đặt quá nhiều tiền vào một con số duy nhất mà thay vào đó hãy phân chia vốn để đặt cược vào nhiều con số khác nhau.
  • Sử dụng phương pháp anh em: Trao đổi và hợp tác với các anh em chơi lô để cùng nhau thống kê, phân tích và chia sẻ thông tin. Phương pháp này có thể giúp bạn nhận biết các con lô gan một cách chính xác hơn.
  • Kiên nhẫn và kiên trì: Bắt lô gan AG đòi hỏi sự kiên nhẫn và kiên trì. Đôi khi có thể mất một thời gian để nhận biết và bắt được lô gan, vì vậy hãy kiên nhẫn và không nản lòng khi gặp khó khăn.

Tóm lại, việc bắt lô gan chính xác và hiệu quả đòi hỏi sự kỹ năng, kiên nhẫn và phương pháp phân tích thông tin một cách thông minh. Hãy áp dụng các kinh nghiệm trên và luôn tỉnh táo khi tham gia trò chơi xổ số.

Các thông số trong bảng thống kê lô gan An Giang:

- Cột bộ số: Tổng hợp các lô đã lên gan, tức là cặp 2 số cuối của các giải có ít nhất 10 kỳ chưa xuất hiện trong bảng kết quả AG.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của các cặp số lâu về đài AG.

- Cột 3: Số ngày lâu ra của 2 số cuối lô tô AG.

- Cột 4: Ngày lô gan cực đại của cặp số đó, điều này giúp cho bạn xác định được thời cơ nên nuôi: nếu nó khan tiếp cận với số này thì có khả năng sẽ sắp xuất hiện trong bảng KQXSAG

Thông số trong bảng thống kê cặp số lâu về AG:

- Cột 1: Tổng hợp theo xuôi và lộn các cặp số lâu về AG trong 100 số từ 00 tới 99.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của các cặp lô khan AG đó.

- Cột 3: Số ngày lâu ra của 2 số cuối lô tô AG.

- Cột 4: Ngày gan cực đại của cặp lô tô đó.

Thông số trong bảng thống kê gan cực đại AG:

- Cột 1 và cột 3: Tổng hợp số được sắp xếp từ 00 tới 99.

- Cột 2 và cột 4: ngày lâu ra nhất của lô đó.

Bảng thống kê giải đặc biệt xổ số An Giang lâu chưa xuất hiện:

- Cột 1: Tổng hợp 2 số cuối GĐB lâu chưa ra của kết quả đài An Giang.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của lô đó.

- Cột 3: Số ngày gan.

Thống kê theo đầu (số hàng chục) hoặc đuôi (hàng đơn vị) đài An Giang lâu chưa ra

- Cột 1: Tổng hợp đầu hoặc đuôi của 2 số cuối giải đặc biệt được sắp xếp theo thứ tự lâu ra nhất trở xuống.

- Cột 2: ngày ra gần đây nhất của nó.

- Cột 3: Số ngày gan.

Trên đây là những giải đáp chi tiết về khái niệm "lô gan" và "lô khan", cùng với các phương pháp chơi và kinh nghiệm bắt lô gan An Giang hiệu quả nhất. Hy vọng rằng bạn có thể áp dụng thông tin từ bài viết này để tìm ra cách chơi phù hợp nhất với mình. Chúc các lô thủ nuôi lô gan thành công và thuận lợi trong mỗi phiên xổ số sắp tới!

Mời các bạn vào link dưới đây để xem kết quả xổ số An Giang trực tiếp tại: Xổ Số Hà Nội