Xem thống kê lô gan Kiên Giang - Lô gan XSKG lâu ngày chưa ra

Thống kê lô gan Kiên Giang đến ngày 18/10/2024 - Lô gan XSKG

(Số lần mở thưởng gần đây nhất)

Thống kê lô gan Kiên Giang lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Bộ số Ngày ra gần đây Số ngày gan Gan cực đại
75 12/05/2024 21 24
24 02/06/2024 18 26
13 09/06/2024 17 30
05 16/06/2024 16 21
76 16/06/2024 16 22
03 30/06/2024 14 33
52 07/07/2024 13 33
61 21/07/2024 11 35
82 21/07/2024 11 26
87 21/07/2024 11 33
27 28/07/2024 10 21
68 28/07/2024 10 37

Cặp lô gan Kiên Giang lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Cặp số Ngày ra gần đây Số ngày gan Gan cực đại
25-52 04/08/2024 9 16
79-97 04/08/2024 9 15
67-76 11/08/2024 8 17
16-61 11/08/2024 8 15
09-90 18/08/2024 7 19
57-75 18/08/2024 7 22
78-87 01/09/2024 5 16
48-84 15/09/2024 4 15
03-30 15/09/2024 4 18
07-70 15/09/2024 4 9
24-42 15/09/2024 4 14
08-80 15/09/2024 4 12
49-94 22/09/2024 3 14
05-50 22/09/2024 3 15
28-82 22/09/2024 3 15
69-96 22/09/2024 3 25
35-53 22/09/2024 3 15
13-31 22/09/2024 3 13
89-98 22/09/2024 3 14
22-77 22/09/2024 3 15

Thống kê đầu giải đặc biệt Kiên Giang lâu chưa ra

Đầu Gan/Ngày Gan Max
0 14 ngày 31 ngày
1 6 ngày 51 ngày
2 3 ngày 76 ngày
3 4 ngày 42 ngày
4 2 ngày 46 ngày
5 1 ngày 49 ngày
6 11 ngày 30 ngày
7 21 ngày 33 ngày
8 0 ngày 48 ngày
9 5 ngày 52 ngày

Thống kê đuôi giải đặc biệt Kiên Giang lâu chưa về

Đuôi Gan/Ngày Gan Max
0 22 ngày 31 ngày
1 1 ngày 51 ngày
2 34 ngày 76 ngày
3 5 ngày 42 ngày
4 2 ngày 46 ngày
5 0 ngày 49 ngày
6 9 ngày 30 ngày
7 7 ngày 33 ngày
8 3 ngày 48 ngày
9 6 ngày 52 ngày

Thống kê tổng giải đặc biệt Kiên Giang lâu chưa về

Tổng Gan/Ngày Gan Max
0 3 ngày 31 ngày
1 4 ngày 51 ngày
2 5 ngày 76 ngày
3 0 ngày 42 ngày
4 38 ngày 46 ngày
5 8 ngày 49 ngày
6 1 ngày 30 ngày
7 31 ngày 33 ngày
8 2 ngày 48 ngày
9 17 ngày 52 ngày

Gan cực đại Kiên Giang các số từ 00-99 từ trước đến nay

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
22 51 14/11/2010 đến 06/11/2011 22/09/2024
88 48 13/06/2021 đến 28/08/2022 29/09/2024
02 46 15/11/2020 đến 16/01/2022 15/09/2024
26 44 16/01/2022 đến 20/11/2022 30/06/2024
17 42 07/08/2011 đến 27/05/2012 29/09/2024
37 41 15/08/2010 đến 29/05/2011 16/06/2024
07 40 19/09/2010 đến 26/06/2011 13/10/2024
20 40 26/07/2015 đến 01/05/2016 01/09/2024
47 39 08/11/2020 đến 21/11/2021 15/09/2024
38 39 13/01/2013 đến 13/10/2013 18/08/2024
34 37 25/09/2016 đến 11/06/2017 15/09/2024
68 37 27/02/2011 đến 13/11/2011 06/10/2024
78 37 25/12/2011 đến 09/09/2012 13/10/2024
44 37 12/03/2017 đến 26/11/2017 09/06/2024
15 36 11/08/2019 đến 17/05/2020 06/10/2024
35 36 29/09/2019 đến 05/07/2020 01/09/2024
77 36 26/04/2015 đến 03/01/2016 11/08/2024
65 36 10/08/2014 đến 19/04/2015 13/10/2024
08 35 06/09/2015 đến 08/05/2016 18/08/2024
61 35 21/12/2014 đến 23/08/2015 25/08/2024
30 35 09/09/2018 đến 12/05/2019 29/09/2024
97 34 22/10/2017 đến 17/06/2018 13/10/2024
28 34 07/06/2020 đến 31/01/2021 25/08/2024
16 33 06/03/2022 đến 23/10/2022 06/10/2024
87 33 21/08/2011 đến 08/04/2012 02/06/2024
52 33 27/11/2011 đến 15/07/2012 04/08/2024
57 33 10/06/2012 đến 27/01/2013 06/10/2024
11 33 06/03/2016 đến 23/10/2016 28/07/2024
03 33 21/08/2011 đến 08/04/2012 22/09/2024
10 32 08/10/2017 đến 20/05/2018 29/09/2024
69 32 08/04/2012 đến 18/11/2012 15/09/2024
81 31 14/07/2013 đến 16/02/2014 22/09/2024
84 31 22/11/2015 đến 26/06/2016 29/09/2024
79 31 04/11/2018 đến 09/06/2019 22/09/2024
06 31 14/11/2010 đến 19/06/2011 13/10/2024
41 31 11/04/2010 đến 14/11/2010 22/09/2024
13 30 19/08/2018 đến 17/03/2019 29/09/2024
95 30 18/09/2022 đến 16/04/2023 29/09/2024
18 30 08/11/2020 đến 06/06/2021 15/09/2024
36 30 06/05/2012 đến 02/12/2012 06/10/2024
90 30 20/03/2022 đến 16/10/2022 25/08/2024
74 29 12/02/2017 đến 03/09/2017 01/09/2024
21 29 23/12/2018 đến 14/07/2019 15/09/2024
63 29 24/06/2018 đến 13/01/2019 06/10/2024
50 29 19/08/2018 đến 10/03/2019 06/10/2024
91 28 01/09/2013 đến 16/03/2014 29/09/2024
94 28 14/06/2009 đến 27/12/2009 29/09/2024
55 28 06/08/2017 đến 18/02/2018 06/10/2024
19 28 10/01/2010 đến 25/07/2010 15/09/2024
85 28 17/05/2009 đến 29/11/2009 22/09/2024
86 28 28/06/2015 đến 10/01/2016 22/09/2024
66 28 01/05/2022 đến 13/11/2022 06/10/2024
89 28 11/12/2016 đến 25/06/2017 07/07/2024
49 27 12/09/2010 đến 20/03/2011 11/08/2024
83 27 13/01/2019 đến 21/07/2019 06/10/2024
46 27 28/12/2014 đến 05/07/2015 06/10/2024
54 27 17/02/2013 đến 25/08/2013 13/10/2024
32 27 15/03/2020 đến 18/10/2020 18/08/2024
12 27 13/12/2020 đến 20/06/2021 13/10/2024
23 27 20/05/2012 đến 25/11/2012 13/10/2024
92 26 15/05/2016 đến 13/11/2016 13/10/2024
24 26 21/05/2017 đến 19/11/2017 21/07/2024
82 26 31/08/2014 đến 01/03/2015 29/09/2024
56 26 10/08/2014 đến 08/02/2015 13/10/2024
53 26 31/05/2015 đến 29/11/2015 04/08/2024
96 26 27/05/2012 đến 25/11/2012 15/09/2024
42 26 16/08/2015 đến 14/02/2016 13/10/2024
72 25 06/04/2014 đến 28/09/2014 11/08/2024
70 25 28/06/2009 đến 20/12/2009 28/07/2024
09 25 10/05/2020 đến 01/11/2020 04/08/2024
75 24 06/09/2020 đến 21/02/2021 15/09/2024
98 24 02/06/2013 đến 17/11/2013 11/08/2024
99 24 15/12/2019 đến 28/06/2020 29/09/2024
01 24 22/03/2020 đến 04/10/2020 18/08/2024
04 24 14/06/2015 đến 29/11/2015 11/08/2024
62 24 07/10/2018 đến 24/03/2019 12/05/2024
29 24 28/03/2021 đến 26/12/2021 16/06/2024
31 24 25/01/2015 đến 12/07/2015 22/09/2024
48 24 10/03/2013 đến 25/08/2013 01/09/2024
43 24 13/08/2017 đến 28/01/2018 04/08/2024
25 23 20/11/2016 đến 30/04/2017 04/08/2024
80 23 27/10/2019 đến 03/05/2020 29/09/2024
33 23 17/10/2010 đến 27/03/2011 21/07/2024
45 23 23/09/2018 đến 03/03/2019 13/10/2024
00 22 29/05/2022 đến 30/10/2022 18/08/2024
73 22 06/06/2010 đến 07/11/2010 13/10/2024
14 22 02/03/2014 đến 03/08/2014 06/10/2024
64 22 07/02/2010 đến 11/07/2010 21/07/2024
76 22 12/08/2012 đến 13/01/2013 13/10/2024
40 21 06/09/2009 đến 31/01/2010 22/09/2024
59 21 25/01/2015 đến 21/06/2015 18/08/2024
27 21 27/12/2020 đến 23/05/2021 13/10/2024
93 21 20/10/2019 đến 15/03/2020 01/09/2024
05 21 14/02/2010 đến 11/07/2010 15/09/2024
67 21 02/08/2015 đến 27/12/2015 22/09/2024
71 21 28/10/2012 đến 24/03/2013 13/10/2024
39 20 04/09/2016 đến 22/01/2017 22/09/2024
51 19 25/03/2012 đến 05/08/2012 04/08/2024
58 19 15/01/2012 đến 27/05/2012 22/09/2024
60 18 30/01/2022 đến 05/06/2022 25/08/2024

Gan cực đại Kiên Giang các cặp lô từ trước đến nay

Cặp Gan max Thời gian Ngày về gần đây
56-65 26 10/08/2014 đến 08/02/2015 29/09/2024
69-96 25 27/05/2012 đến 18/11/2012 29/09/2024
11-66 24 06/08/2017 đến 21/01/2018 15/09/2024
38-83 22 12/05/2013 đến 13/10/2013 29/09/2024
57-75 22 17/06/2012 đến 18/11/2012 22/09/2024
04-40 21 06/09/2009 đến 31/01/2010 13/10/2024
09-90 19 13/12/2020 đến 25/04/2021 15/09/2024
03-30 18 25/11/2018 đến 31/03/2019 15/09/2024
46-64 18 12/07/2009 đến 15/11/2009 18/08/2024
47-74 18 03/03/2019 đến 07/07/2019 13/10/2024
14-41 18 10/05/2009 đến 13/09/2009 22/09/2024
59-95 18 11/12/2022 đến 16/04/2023 06/10/2024
67-76 17 28/11/2010 đến 27/03/2011 06/10/2024
01-10 17 23/02/2014 đến 22/06/2014 11/08/2024
34-43 17 31/07/2022 đến 27/11/2022 13/10/2024
26-62 17 29/05/2022 đến 25/09/2022 29/09/2024
19-91 17 20/09/2020 đến 17/01/2021 13/10/2024
15-51 17 27/10/2019 đến 23/02/2020 06/10/2024
25-52 16 11/06/2017 đến 01/10/2017 15/09/2024
78-87 16 16/09/2012 đến 06/01/2013 04/08/2024
06-60 16 13/02/2022 đến 05/06/2022 06/10/2024
33-88 16 03/11/2019 đến 23/02/2020 29/09/2024
44-99 16 06/08/2017 đến 26/11/2017 22/09/2024
35-53 15 09/02/2020 đến 21/06/2020 29/09/2024
48-84 15 05/07/2020 đến 18/10/2020 13/10/2024
79-97 15 10/02/2019 đến 26/05/2019 22/09/2024
22-77 15 24/11/2019 đến 08/03/2020 13/10/2024
39-93 15 01/12/2019 đến 15/03/2020 29/09/2024
05-50 15 18/12/2022 đến 02/04/2023 13/10/2024
28-82 15 11/09/2016 đến 25/12/2016 06/10/2024
23-32 15 27/05/2012 đến 09/09/2012 06/10/2024
12-21 15 10/05/2015 đến 23/08/2015 29/09/2024
16-61 15 17/12/2017 đến 01/04/2018 06/10/2024
29-92 14 10/06/2018 đến 16/09/2018 15/09/2024
49-94 14 21/11/2010 đến 27/02/2011 22/09/2024
24-42 14 23/08/2015 đến 29/11/2015 13/10/2024
58-85 14 24/05/2009 đến 30/08/2009 18/08/2024
18-81 14 21/02/2021 đến 30/05/2021 13/10/2024
89-98 14 23/05/2021 đến 12/12/2021 13/10/2024
17-71 13 03/12/2017 đến 04/03/2018 11/08/2024
02-20 13 01/07/2018 đến 30/09/2018 06/10/2024
00-55 13 20/02/2022 đến 22/05/2022 22/09/2024
13-31 13 25/01/2015 đến 26/04/2015 01/09/2024
68-86 13 11/10/2015 đến 10/01/2016 04/08/2024
36-63 13 01/05/2011 đến 31/07/2011 22/09/2024
37-73 12 15/08/2010 đến 07/11/2010 06/10/2024
27-72 12 07/02/2021 đến 02/05/2021 13/10/2024
08-80 12 04/10/2020 đến 27/12/2020 22/09/2024
45-54 12 23/09/2018 đến 16/12/2018 13/10/2024
07-70 9 16/11/2014 đến 18/01/2015 06/10/2024

Thống kê giải đặc biệt Kiên Giang lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Số Gan/Ngày Gan Max
00 162 ngày 172 ngày
01 14 ngày 219 ngày
02 277 ngày 213 ngày
03 56 ngày 283 ngày
04 119 ngày 115 ngày
05 133 ngày 198 ngày
06 153 ngày 288 ngày
07 110 ngày 322 ngày
08 78 ngày 222 ngày
09 36 ngày 216 ngày
10 79 ngày 229 ngày
11 142 ngày 425 ngày
12 41 ngày 298 ngày
13 38 ngày 212 ngày
14 53 ngày 241 ngày
15 120 ngày 163 ngày
16 47 ngày 143 ngày
17 35 ngày 218 ngày
18 54 ngày 311 ngày
19 6 ngày 311 ngày
20 218 ngày 345 ngày
21 43 ngày 309 ngày
22 235 ngày 266 ngày
23 186 ngày 242 ngày
24 20 ngày 194 ngày
25 143 ngày 443 ngày
26 28 ngày 296 ngày
27 17 ngày 272 ngày
28 3 ngày 204 ngày
29 12 ngày 181 ngày
30 22 ngày 220 ngày
32 73 ngày 170 ngày
33 10 ngày 219 ngày
34 147 ngày 142 ngày
35 24 ngày 234 ngày
36 65 ngày 255 ngày
37 45 ngày 224 ngày
38 4 ngày 158 ngày
39 68 ngày 195 ngày
40 55 ngày 141 ngày
41 8 ngày 256 ngày
42 42 ngày 186 ngày
43 31 ngày 211 ngày
44 2 ngày 491 ngày
45 84 ngày 254 ngày
46 90 ngày 283 ngày
47 19 ngày 144 ngày
48 154 ngày 484 ngày
49 66 ngày 236 ngày
50 318 ngày 242 ngày
51 1 ngày 211 ngày
52 182 ngày 211 ngày
53 23 ngày 350 ngày
54 94 ngày 265 ngày
55 15 ngày 190 ngày
56 13 ngày 212 ngày
57 7 ngày 150 ngày
58 75 ngày 452 ngày
59 146 ngày 221 ngày
60 46 ngày 179 ngày
61 358 ngày 282 ngày
62 123 ngày 317 ngày
63 144 ngày 154 ngày
64 11 ngày 263 ngày
65 29 ngày 292 ngày
66 577 ngày 501 ngày
67 108 ngày 270 ngày
68 49 ngày 178 ngày
69 27 ngày 332 ngày
70 159 ngày 260 ngày
71 81 ngày 216 ngày
72 76 ngày 185 ngày
73 26 ngày 295 ngày
74 32 ngày 186 ngày
75 21 ngày 377 ngày
76 51 ngày 132 ngày
77 221 ngày 151 ngày
78 62 ngày 330 ngày
79 126 ngày 400 ngày
80 92 ngày 212 ngày
81 50 ngày 228 ngày
82 34 ngày 426 ngày
83 52 ngày 212 ngày
84 18 ngày 203 ngày
85 0 ngày 163 ngày
86 131 ngày 423 ngày
87 179 ngày 146 ngày
88 67 ngày 159 ngày
89 96 ngày 288 ngày
90 207 ngày 233 ngày
91 393 ngày 317 ngày
92 180 ngày 274 ngày
93 5 ngày 276 ngày
94 40 ngày 140 ngày
95 107 ngày 237 ngày
96 9 ngày 421 ngày
97 257 ngày 327 ngày
98 58 ngày 611 ngày
99 30 ngày 157 ngày

Lô gan Kiên Giang là gì?

Lô gan là gì? Lô gan Kiên Giang hay còn được gọi lô khan là loại lô tô không về nhiều ngày trong thời gian thống kê kết quả xổ số vừa qua, hay còn có thể nói cách khác là con lô có tỉ lệ ít xuất hiện trong tháng hay có thể vượt ngưỡng mốc tháng thứ hai mới về.

Xét trên lý thuyết thì xổ số sẽ có một trăm con được quay với các xác suất đồng đều. Nhưng trên thực tế thì lại không được như vậy, có rất nhiều số lô không hề về. Nhưng lại có vài con xuất hiện liên tục trong vòng nhiều ngày.

Xuất hiện lô gan là do kết quả xổ số Kiên Giang chỉ có 27 trong tổng số 100 con, chưa kể có vài số ra nhiều lần trong tháng. Đây cũng chính là lý do lô thủ thường xem xét tình huống lô khan miền Bắc lâu chưa về.

Với những nội dung đã cung cấp trên đây, chắc hẳn người chơi đã hiểu lô gan, lô khan là gì rồi đúng không nào.

Lô gan lâu nhất là bao nhiêu ngày?

Tùy thuộc vào từng cầu và từng miền mà có số ngày gan kỷ lục và ngắn nhất khác nhau. Nhưng về cơ bản với lô gan Kiên Giang số ngày gan nhất dài khoảng 38 ngày và ngắn nhất là 16 ngày.

Tuy nhiên với lô gan miền Nam và miền Trung thì có số ngày gan lâu nhất khá dài, thậm chí có khi vượt mức từ 28 ngày, và gan lâu nhất là 50 ngày. Chính vì thế nên thường rất ít người chơi lựa chọn dạng cầu này.

Cách nhận biết lô gan XS Kiên Giang?

Với mọi phương pháp nhận biết lô gan Xổ Số Kiên Giang, sẽ có sự đa dạng do mỗi người có cách tiếp cận và kinh nghiệm chơi khác nhau. Dưới đây là một số phương pháp mà bạn có thể xem xét và tham khảo:

Nhận biết lô gan XSKG qua cách thống kê

Đây có lẽ là dấu hiệu hàng đầu để nhận biết liệu lô đó có phải là lô gan Xổ Số Kiên Giang hay không. Con số tiếp theo có thể là chìa khóa mang lại may mắn cho bạn và anh em.

Thường thì, một cách phổ biến là quan sát trong khoảng 100 ngày, hoặc thậm chí một tháng, để xác định xem con số nào đang lâu về nhất và tần suất xuất hiện của nó là bao nhiêu.

Dựa trên dấu hiệu này, bạn có thể tương đối chắc chắn và luôn ưu tiên áp dụng nó làm một trong những bước đầu tiên để bắt lô gan KG.

Nhận biết lô gan SXKG bằng cách nuôi khung

Nếu bạn chọn áp dụng phương pháp nuôi khung 3 ngày hoặc 2 ngày liên tiếp cho một hoặc hai con lô nhưng chúng không về, và sau một tháng mà vẫn không có sự xuất hiện của chúng, đó chính là những dấu hiệu cho thấy đó là những con lô gan Kiên Giang mà bạn cần tìm.

Mỗi dấu hiệu như vậy đều cung cấp gợi ý cho bạn để có thể bắt lô gan XSKG một cách chính xác hơn.

Ví dụ, nếu bạn nuôi con số 24 trong 5 ngày nhưng kết quả lại là 21, 22, 23, 25 hoặc các con số khác, thì 24 có thể được xác định là một lô gan XSMB.

Nhận biết lô gan XSKG bằng phương pháp thống kê 100 ngày

Trong vòng 100 ngày tính từ lần về gần nhất (trừ những con loto gan vừa xong, nếu vừa gan xong thì tính từ lúc bắt đầu gan), nếu con đó ra trên 35 lần thì xác suất tương lai nó sẽ là lô gan cực đại hay lô gan lâu nhất. Cách nhanh nhất là xem bảng thống kê lô gan Kiên Giang tổng hợp được cập nhật hàng ngày, bạn có thể lọc theo chu kỳ gan 10 ngày, 15 ngày hoặc 20 ngày hay xem theo bảng từ 00 đến 99.

Ví dụ: Trong 100 ngày con 55 ra đến 40 lần và nó đã thành lô gan XSKG (không ra trên 13 ngày) với 2 lần gần đây nhất.

Kinh nghiệm bắt lô gan XSKG chính xác, hiệu quả nhất

Kinh nghiệm bắt lô gan, lô khan là gì? Làm thế nào để bắt lô khan được chuẩn xác. Chúng tôi tổng hợp kinh nghiệm từ các chuyên gia, cao thủ, lô thủ chuyên nghiệp để anh em có thể tham khảo:

  • Thống kê và phân tích: Dựa vào phương pháp thống kê dữ liệu từ các kết quả xổ số Kiên Giang trước đó để nhận biết các con lô gan. Xem xét thời gian xuất hiện và tần suất của các con số để định rõ xu hướng.
  • Theo dõi chu kỳ: Chú ý đến chu kỳ xuất hiện của các con lô gan. Có thể có các chu kỳ ngắn hoặc dài, và việc nắm bắt được chu kỳ này sẽ giúp bạn dự đoán và bắt lô gan một cách chính xác.
  • Chia vốn hợp lý: Quản lý vốn một cách thông minh và hợp lý. Không nên đặt quá nhiều tiền vào một con số duy nhất mà thay vào đó hãy phân chia vốn để đặt cược vào nhiều con số khác nhau.
  • Sử dụng phương pháp anh em: Trao đổi và hợp tác với các anh em chơi lô để cùng nhau thống kê, phân tích và chia sẻ thông tin. Phương pháp này có thể giúp bạn nhận biết các con lô gan một cách chính xác hơn.
  • Kiên nhẫn và kiên trì: Bắt lô gan KG đòi hỏi sự kiên nhẫn và kiên trì. Đôi khi có thể mất một thời gian để nhận biết và bắt được lô gan, vì vậy hãy kiên nhẫn và không nản lòng khi gặp khó khăn.

Tóm lại, việc bắt lô gan chính xác và hiệu quả đòi hỏi sự kỹ năng, kiên nhẫn và phương pháp phân tích thông tin một cách thông minh. Hãy áp dụng các kinh nghiệm trên và luôn tỉnh táo khi tham gia trò chơi xổ số.

Các thông số trong bảng thống kê lô gan Kiên Giang:

- Cột bộ số: Tổng hợp các lô đã lên gan, tức là cặp 2 số cuối của các giải có ít nhất 10 kỳ chưa xuất hiện trong bảng kết quả KG.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của các cặp số lâu về đài KG.

- Cột 3: Số ngày lâu ra của 2 số cuối lô tô KG.

- Cột 4: Ngày lô gan cực đại của cặp số đó, điều này giúp cho bạn xác định được thời cơ nên nuôi: nếu nó khan tiếp cận với số này thì có khả năng sẽ sắp xuất hiện trong bảng KQXSKG

Thông số trong bảng thống kê cặp số lâu về KG:

- Cột 1: Tổng hợp theo xuôi và lộn các cặp số lâu về KG trong 100 số từ 00 tới 99.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của các cặp lô khan KG đó.

- Cột 3: Số ngày lâu ra của 2 số cuối lô tô KG.

- Cột 4: Ngày gan cực đại của cặp lô tô đó.

Thông số trong bảng thống kê gan cực đại KG:

- Cột 1 và cột 3: Tổng hợp số được sắp xếp từ 00 tới 99.

- Cột 2 và cột 4: ngày lâu ra nhất của lô đó.

Bảng thống kê giải đặc biệt xổ số Kiên Giang lâu chưa xuất hiện:

- Cột 1: Tổng hợp 2 số cuối GĐB lâu chưa ra của kết quả đài Kiên Giang.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của lô đó.

- Cột 3: Số ngày gan.

Thống kê theo đầu (số hàng chục) hoặc đuôi (hàng đơn vị) đài Kiên Giang lâu chưa ra

- Cột 1: Tổng hợp đầu hoặc đuôi của 2 số cuối giải đặc biệt được sắp xếp theo thứ tự lâu ra nhất trở xuống.

- Cột 2: ngày ra gần đây nhất của nó.

- Cột 3: Số ngày gan.

Trên đây là những giải đáp chi tiết về khái niệm "lô gan" và "lô khan", cùng với các phương pháp chơi và kinh nghiệm bắt lô gan Kiên Giang hiệu quả nhất. Hy vọng rằng bạn có thể áp dụng thông tin từ bài viết này để tìm ra cách chơi phù hợp nhất với mình. Chúc các lô thủ nuôi lô gan thành công và thuận lợi trong mỗi phiên xổ số sắp tới!

Mời các bạn vào link dưới đây để xem kết quả xổ số Kiên Giang trực tiếp tại: Xổ Số Hà Nội