Xem thống kê lô gan Tây Ninh - Lô gan XSTN lâu ngày chưa ra

Thống kê lô gan Tây Ninh đến ngày 10/12/2024 - Lô gan XSTN

(Số lần mở thưởng gần đây nhất)

Thống kê lô gan Tây Ninh lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Bộ số Ngày ra gần đây Số ngày gan Gan cực đại
52 27/06/2024 22 41
47 04/07/2024 21 57
64 25/07/2024 18 33
57 01/08/2024 17 23
44 01/08/2024 17 27
18 15/08/2024 15 22
72 22/08/2024 14 36
77 22/08/2024 14 33
48 29/08/2024 13 31
24 29/08/2024 13 27
68 12/09/2024 11 28

Cặp lô gan Tây Ninh lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Cặp số Ngày ra gần đây Số ngày gan Gan cực đại
24-42 26/09/2024 9 13
36-63 17/10/2024 7 15
47-74 17/10/2024 7 14
12-21 31/10/2024 5 21
49-94 31/10/2024 5 15
11-66 31/10/2024 5 12
18-81 07/11/2024 4 16
68-86 07/11/2024 4 14
78-87 07/11/2024 4 10
04-40 07/11/2024 4 13
57-75 14/11/2024 3 11
03-30 14/11/2024 3 14
16-61 14/11/2024 3 19
89-98 14/11/2024 3 15
34-43 14/11/2024 3 19

Thống kê đầu giải đặc biệt Tây Ninh lâu chưa ra

Đầu Gan/Ngày Gan Max
0 17 ngày 62 ngày
1 5 ngày 34 ngày
2 32 ngày 46 ngày
3 9 ngày 43 ngày
4 20 ngày 49 ngày
5 1 ngày 44 ngày
6 7 ngày 36 ngày
7 0 ngày 48 ngày
8 2 ngày 43 ngày
9 3 ngày 59 ngày

Thống kê đuôi giải đặc biệt Tây Ninh lâu chưa về

Đuôi Gan/Ngày Gan Max
0 8 ngày 62 ngày
1 0 ngày 34 ngày
2 11 ngày 46 ngày
3 3 ngày 43 ngày
4 2 ngày 49 ngày
5 4 ngày 44 ngày
6 6 ngày 36 ngày
7 10 ngày 48 ngày
8 9 ngày 43 ngày
9 12 ngày 59 ngày

Thống kê tổng giải đặc biệt Tây Ninh lâu chưa về

Tổng Gan/Ngày Gan Max
0 16 ngày 62 ngày
1 6 ngày 34 ngày
2 2 ngày 46 ngày
3 15 ngày 43 ngày
4 12 ngày 49 ngày
5 8 ngày 44 ngày
6 1 ngày 36 ngày
7 20 ngày 48 ngày
8 0 ngày 43 ngày
9 48 ngày 59 ngày

Gan cực đại Tây Ninh các số từ 00-99 từ trước đến nay

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
47 57 18/07/2019 đến 17/09/2020 28/11/2024
69 52 11/12/2014 đến 10/12/2015 10/10/2024
88 49 26/01/2012 đến 03/01/2013 31/10/2024
83 46 26/08/2010 đến 14/07/2011 24/10/2024
84 45 30/06/2011 đến 10/05/2012 07/11/2024
07 43 24/03/2016 đến 19/01/2017 26/09/2024
52 41 26/04/2012 đến 07/02/2013 07/11/2024
51 39 28/09/2017 đến 28/06/2018 10/10/2024
10 39 04/08/2016 đến 04/05/2017 17/10/2024
31 38 31/12/2020 đến 06/01/2022 05/12/2024
40 38 21/01/2010 đến 14/10/2010 05/12/2024
05 37 27/05/2021 đến 26/05/2022 31/10/2024
72 36 05/10/2017 đến 14/06/2018 31/10/2024
50 36 28/05/2020 đến 04/02/2021 31/10/2024
02 36 20/05/2010 đến 27/01/2011 21/11/2024
42 36 01/08/2019 đến 07/05/2020 17/10/2024
85 35 02/01/2020 đến 01/10/2020 10/10/2024
62 35 06/01/2022 đến 08/09/2022 26/09/2024
16 34 27/08/2009 đến 22/04/2010 15/08/2024
96 34 27/08/2009 đến 22/04/2010 05/12/2024
71 34 28/01/2016 đến 22/09/2016 21/11/2024
56 34 23/03/2017 đến 16/11/2017 24/10/2024
77 33 21/05/2015 đến 07/01/2016 28/11/2024
37 33 20/08/2009 đến 08/04/2010 05/12/2024
64 33 05/11/2009 đến 24/06/2010 29/08/2024
86 33 04/08/2011 đến 22/03/2012 28/11/2024
97 33 31/07/2014 đến 19/03/2015 10/10/2024
20 33 15/11/2018 đến 04/07/2019 21/11/2024
65 32 03/09/2020 đến 15/04/2021 26/09/2024
30 32 03/02/2011 đến 15/09/2011 05/12/2024
06 32 06/03/2014 đến 16/10/2014 14/11/2024
81 32 29/06/2017 đến 08/02/2018 28/11/2024
19 32 26/05/2011 đến 05/01/2012 28/11/2024
22 31 04/10/2012 đến 09/05/2013 07/11/2024
12 31 03/06/2010 đến 06/01/2011 07/11/2024
58 31 07/06/2018 đến 10/01/2019 21/11/2024
48 31 08/01/2015 đến 13/08/2015 26/09/2024
91 30 12/07/2018 đến 07/02/2019 28/11/2024
93 30 03/08/2017 đến 01/03/2018 31/10/2024
73 30 20/07/2017 đến 15/02/2018 21/11/2024
45 30 20/03/2014 đến 16/10/2014 17/10/2024
76 30 18/02/2010 đến 16/09/2010 28/11/2024
28 30 24/07/2014 đến 19/02/2015 26/09/2024
39 30 27/02/2020 đến 22/10/2020 14/11/2024
27 30 21/01/2016 đến 18/08/2016 01/08/2024
33 30 19/12/2019 đến 13/08/2020 10/10/2024
87 30 10/07/2014 đến 05/02/2015 21/11/2024
67 29 18/04/2013 đến 07/11/2013 04/07/2024
74 29 19/04/2012 đến 08/11/2012 29/08/2024
80 29 04/02/2016 đến 25/08/2016 31/10/2024
34 29 27/10/2016 đến 18/05/2017 28/11/2024
08 29 29/05/2014 đến 18/12/2014 28/11/2024
68 28 15/09/2022 đến 30/03/2023 27/06/2024
00 28 09/11/2017 đến 24/05/2018 21/11/2024
55 28 01/10/2009 đến 15/04/2010 21/11/2024
61 27 12/01/2017 đến 20/07/2017 07/11/2024
24 27 19/03/2015 đến 24/09/2015 24/10/2024
98 27 02/02/2017 đến 10/08/2017 01/08/2024
13 27 11/12/2014 đến 18/06/2015 21/11/2024
14 27 01/01/2009 đến 09/07/2009 05/12/2024
44 27 16/06/2011 đến 22/12/2011 05/12/2024
21 27 16/03/2017 đến 21/09/2017 14/11/2024
29 27 27/09/2012 đến 04/04/2013 21/11/2024
90 26 11/06/2015 đến 10/12/2015 17/10/2024
01 26 07/01/2016 đến 07/07/2016 25/07/2024
25 26 25/08/2011 đến 23/02/2012 05/12/2024
60 26 13/05/2010 đến 11/11/2010 17/10/2024
38 26 14/02/2019 đến 15/08/2019 26/09/2024
04 26 26/05/2011 đến 24/11/2011 12/09/2024
59 25 03/09/2015 đến 25/02/2016 24/10/2024
32 25 14/01/2021 đến 08/07/2021 28/11/2024
70 25 10/03/2016 đến 01/09/2016 05/12/2024
54 25 24/07/2014 đến 15/01/2015 22/08/2024
53 25 13/01/2011 đến 07/07/2011 24/10/2024
75 25 28/08/2014 đến 19/02/2015 17/10/2024
63 25 25/03/2021 đến 30/12/2021 14/11/2024
03 25 25/02/2010 đến 19/08/2010 05/12/2024
23 24 30/08/2018 đến 14/02/2019 22/08/2024
36 24 21/05/2020 đến 05/11/2020 31/10/2024
49 24 28/03/2013 đến 12/09/2013 05/12/2024
66 24 27/06/2013 đến 12/12/2013 28/11/2024
09 23 16/05/2013 đến 24/10/2013 07/11/2024
46 23 09/04/2015 đến 17/09/2015 05/12/2024
15 23 30/06/2022 đến 08/12/2022 05/12/2024
57 23 08/09/2016 đến 16/02/2017 21/11/2024
92 22 05/06/2014 đến 06/11/2014 24/10/2024
18 22 10/11/2022 đến 13/04/2023 07/11/2024
99 22 11/11/2010 đến 14/04/2011 07/11/2024
82 22 09/12/2021 đến 12/05/2022 21/11/2024
41 22 09/02/2017 đến 13/07/2017 07/11/2024
43 22 13/02/2020 đến 13/08/2020 05/12/2024
89 21 03/09/2020 đến 28/01/2021 14/11/2024
94 21 03/03/2022 đến 28/07/2022 05/12/2024
95 21 28/05/2009 đến 22/10/2009 14/11/2024
79 21 17/09/2009 đến 11/02/2010 26/09/2024
26 20 18/01/2018 đến 07/06/2018 24/10/2024
17 19 28/01/2010 đến 10/06/2010 05/12/2024
35 19 23/07/2020 đến 03/12/2020 17/10/2024
11 19 01/10/2020 đến 11/02/2021 14/11/2024
78 18 15/10/2020 đến 18/02/2021 28/11/2024

Gan cực đại Tây Ninh các cặp lô từ trước đến nay

Cặp Gan max Thời gian Ngày về gần đây
56-65 26 08/10/2020 đến 08/04/2021 05/12/2024
07-70 23 24/03/2016 đến 01/09/2016 21/11/2024
12-21 21 08/07/2010 đến 02/12/2010 14/11/2024
05-50 20 27/05/2021 đến 27/01/2022 07/11/2024
46-64 20 19/11/2009 đến 08/04/2010 28/11/2024
39-93 20 03/08/2017 đến 21/12/2017 05/12/2024
14-41 20 09/02/2017 đến 29/06/2017 28/11/2024
34-43 19 14/05/2009 đến 24/09/2009 28/11/2024
00-55 19 17/12/2015 đến 28/04/2016 05/12/2024
06-60 19 28/01/2021 đến 10/06/2021 31/10/2024
16-61 19 09/03/2017 đến 20/07/2017 28/11/2024
25-52 18 06/10/2022 đến 09/02/2023 28/11/2024
37-73 18 15/01/2009 đến 21/05/2009 28/11/2024
67-76 18 13/05/2010 đến 16/09/2010 14/11/2024
01-10 17 10/02/2011 đến 09/06/2011 05/12/2024
69-96 17 25/06/2015 đến 22/10/2015 07/11/2024
26-62 17 06/01/2022 đến 05/05/2022 05/12/2024
27-72 17 10/03/2016 đến 07/07/2016 05/12/2024
08-80 17 29/05/2014 đến 25/09/2014 26/09/2024
02-20 16 12/12/2019 đến 30/04/2020 28/11/2024
13-31 16 04/02/2021 đến 27/05/2021 21/11/2024
18-81 16 10/11/2022 đến 02/03/2023 21/11/2024
19-91 16 06/09/2018 đến 27/12/2018 05/12/2024
29-92 15 12/06/2014 đến 25/09/2014 05/12/2024
36-63 15 14/03/2019 đến 27/06/2019 14/11/2024
89-98 15 03/09/2020 đến 17/12/2020 21/11/2024
59-95 15 21/11/2019 đến 05/03/2020 17/10/2024
49-94 15 04/10/2018 đến 17/01/2019 28/11/2024
28-82 14 05/12/2019 đến 12/03/2020 05/12/2024
68-86 14 19/11/2020 đến 25/02/2021 21/11/2024
03-30 14 08/08/2019 đến 14/11/2019 21/11/2024
47-74 14 27/10/2016 đến 02/02/2017 21/11/2024
48-84 14 22/12/2011 đến 29/03/2012 17/10/2024
79-97 14 02/10/2014 đến 08/01/2015 21/11/2024
58-85 13 18/06/2020 đến 17/09/2020 31/10/2024
45-54 13 14/07/2016 đến 13/10/2016 05/12/2024
04-40 13 25/11/2010 đến 24/02/2011 14/11/2024
24-42 13 03/01/2013 đến 04/04/2013 21/11/2024
33-88 13 29/11/2018 đến 28/02/2019 05/12/2024
23-32 13 30/01/2014 đến 01/05/2014 05/12/2024
11-66 12 27/04/2017 đến 20/07/2017 07/11/2024
35-53 12 23/07/2020 đến 15/10/2020 05/12/2024
15-51 12 19/10/2017 đến 11/01/2018 07/11/2024
09-90 12 13/01/2011 đến 07/04/2011 05/12/2024
57-75 11 10/12/2015 đến 25/02/2016 14/11/2024
38-83 11 17/03/2011 đến 02/06/2011 28/11/2024
17-71 11 07/01/2021 đến 25/03/2021 31/10/2024
22-77 11 24/01/2013 đến 11/04/2013 28/11/2024
44-99 11 24/01/2013 đến 11/04/2013 21/11/2024
78-87 10 28/10/2021 đến 06/01/2022 28/11/2024

Thống kê giải đặc biệt Tây Ninh lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Số Gan/Ngày Gan Max
00 17 ngày 360 ngày
01 117 ngày 208 ngày
02 77 ngày 348 ngày
03 56 ngày 156 ngày
04 89 ngày 309 ngày
05 42 ngày 308 ngày
06 187 ngày 202 ngày
07 69 ngày 162 ngày
08 21 ngày 247 ngày
09 175 ngày 257 ngày
10 36 ngày 129 ngày
11 5 ngày 141 ngày
12 31 ngày 271 ngày
13 13 ngày 434 ngày
14 14 ngày 184 ngày
15 34 ngày 142 ngày
16 61 ngày 290 ngày
17 72 ngày 147 ngày
18 245 ngày 161 ngày
19 16 ngày 197 ngày
20 134 ngày 280 ngày
21 32 ngày 381 ngày
22 60 ngày 229 ngày
23 144 ngày 156 ngày
24 413 ngày 329 ngày
25 51 ngày 253 ngày
26 41 ngày 356 ngày
27 91 ngày 254 ngày
28 205 ngày 216 ngày
29 177 ngày 276 ngày
30 47 ngày 229 ngày
31 189 ngày 205 ngày
32 53 ngày 447 ngày
33 24 ngày 232 ngày
34 183 ngày 323 ngày
35 192 ngày 215 ngày
36 102 ngày 164 ngày
37 70 ngày 196 ngày
38 9 ngày 265 ngày
39 40 ngày 171 ngày
40 113 ngày 256 ngày
41 26 ngày 210 ngày
42 35 ngày 210 ngày
43 20 ngày 318 ngày
44 285 ngày 251 ngày
45 92 ngày 339 ngày
46 126 ngày 322 ngày
47 73 ngày 188 ngày
48 278 ngày 194 ngày
49 84 ngày 171 ngày
50 8 ngày 411 ngày
51 1 ngày 194 ngày
52 65 ngày 389 ngày
53 66 ngày 143 ngày
54 48 ngày 218 ngày
55 149 ngày 322 ngày
56 6 ngày 157 ngày
57 18 ngày 301 ngày
58 46 ngày 134 ngày
59 12 ngày 191 ngày
60 159 ngày 147 ngày
61 147 ngày 230 ngày
62 11 ngày 373 ngày
63 68 ngày 212 ngày
64 79 ngày 187 ngày
65 173 ngày 278 ngày
66 7 ngày 270 ngày
67 211 ngày 235 ngày
68 253 ngày 169 ngày
69 270 ngày 251 ngày
70 130 ngày 419 ngày
71 0 ngày 218 ngày
72 114 ngày 248 ngày
73 108 ngày 225 ngày
74 23 ngày 399 ngày
75 4 ngày 294 ngày
76 57 ngày 284 ngày
77 164 ngày 197 ngày
78 44 ngày 201 ngày
79 19 ngày 236 ngày
80 154 ngày 174 ngày
81 235 ngày 245 ngày
82 178 ngày 111 ngày
83 99 ngày 196 ngày
84 2 ngày 344 ngày
85 15 ngày 220 ngày
86 27 ngày 317 ngày
87 49 ngày 338 ngày
88 218 ngày 203 ngày
89 76 ngày 241 ngày
90 294 ngày 211 ngày
91 139 ngày 326 ngày
92 55 ngày 410 ngày
93 3 ngày 201 ngày
94 286 ngày 202 ngày
95 82 ngày 310 ngày
96 38 ngày 195 ngày
97 10 ngày 302 ngày
98 39 ngày 338 ngày
99 25 ngày 222 ngày

Lô gan Tây Ninh là gì?

Lô gan là gì? Lô gan Tây Ninh hay còn được gọi lô khan là loại lô tô không về nhiều ngày trong thời gian thống kê kết quả xổ số vừa qua, hay còn có thể nói cách khác là con lô có tỉ lệ ít xuất hiện trong tháng hay có thể vượt ngưỡng mốc tháng thứ hai mới về.

Xét trên lý thuyết thì xổ số sẽ có một trăm con được quay với các xác suất đồng đều. Nhưng trên thực tế thì lại không được như vậy, có rất nhiều số lô không hề về. Nhưng lại có vài con xuất hiện liên tục trong vòng nhiều ngày.

Xuất hiện lô gan là do kết quả xổ số Tây Ninh chỉ có 27 trong tổng số 100 con, chưa kể có vài số ra nhiều lần trong tháng. Đây cũng chính là lý do lô thủ thường xem xét tình huống lô khan miền Bắc lâu chưa về.

Với những nội dung đã cung cấp trên đây, chắc hẳn người chơi đã hiểu lô gan, lô khan là gì rồi đúng không nào.

Lô gan lâu nhất là bao nhiêu ngày?

Tùy thuộc vào từng cầu và từng miền mà có số ngày gan kỷ lục và ngắn nhất khác nhau. Nhưng về cơ bản với lô gan Tây Ninh số ngày gan nhất dài khoảng 38 ngày và ngắn nhất là 16 ngày.

Tuy nhiên với lô gan miền Nam và miền Trung thì có số ngày gan lâu nhất khá dài, thậm chí có khi vượt mức từ 28 ngày, và gan lâu nhất là 50 ngày. Chính vì thế nên thường rất ít người chơi lựa chọn dạng cầu này.

Cách nhận biết lô gan XS Tây Ninh?

Với mọi phương pháp nhận biết lô gan Xổ Số Tây Ninh, sẽ có sự đa dạng do mỗi người có cách tiếp cận và kinh nghiệm chơi khác nhau. Dưới đây là một số phương pháp mà bạn có thể xem xét và tham khảo:

Nhận biết lô gan XSTN qua cách thống kê

Đây có lẽ là dấu hiệu hàng đầu để nhận biết liệu lô đó có phải là lô gan Xổ Số Tây Ninh hay không. Con số tiếp theo có thể là chìa khóa mang lại may mắn cho bạn và anh em.

Thường thì, một cách phổ biến là quan sát trong khoảng 100 ngày, hoặc thậm chí một tháng, để xác định xem con số nào đang lâu về nhất và tần suất xuất hiện của nó là bao nhiêu.

Dựa trên dấu hiệu này, bạn có thể tương đối chắc chắn và luôn ưu tiên áp dụng nó làm một trong những bước đầu tiên để bắt lô gan TN.

Nhận biết lô gan SXTN bằng cách nuôi khung

Nếu bạn chọn áp dụng phương pháp nuôi khung 3 ngày hoặc 2 ngày liên tiếp cho một hoặc hai con lô nhưng chúng không về, và sau một tháng mà vẫn không có sự xuất hiện của chúng, đó chính là những dấu hiệu cho thấy đó là những con lô gan Tây Ninh mà bạn cần tìm.

Mỗi dấu hiệu như vậy đều cung cấp gợi ý cho bạn để có thể bắt lô gan XSTN một cách chính xác hơn.

Ví dụ, nếu bạn nuôi con số 24 trong 5 ngày nhưng kết quả lại là 21, 22, 23, 25 hoặc các con số khác, thì 24 có thể được xác định là một lô gan XSMB.

Nhận biết lô gan XSTN bằng phương pháp thống kê 100 ngày

Trong vòng 100 ngày tính từ lần về gần nhất (trừ những con loto gan vừa xong, nếu vừa gan xong thì tính từ lúc bắt đầu gan), nếu con đó ra trên 35 lần thì xác suất tương lai nó sẽ là lô gan cực đại hay lô gan lâu nhất. Cách nhanh nhất là xem bảng thống kê lô gan Tây Ninh tổng hợp được cập nhật hàng ngày, bạn có thể lọc theo chu kỳ gan 10 ngày, 15 ngày hoặc 20 ngày hay xem theo bảng từ 00 đến 99.

Ví dụ: Trong 100 ngày con 55 ra đến 40 lần và nó đã thành lô gan XSTN (không ra trên 13 ngày) với 2 lần gần đây nhất.

Kinh nghiệm bắt lô gan XSTN chính xác, hiệu quả nhất

Kinh nghiệm bắt lô gan, lô khan là gì? Làm thế nào để bắt lô khan được chuẩn xác. Chúng tôi tổng hợp kinh nghiệm từ các chuyên gia, cao thủ, lô thủ chuyên nghiệp để anh em có thể tham khảo:

  • Thống kê và phân tích: Dựa vào phương pháp thống kê dữ liệu từ các kết quả xổ số Tây Ninh trước đó để nhận biết các con lô gan. Xem xét thời gian xuất hiện và tần suất của các con số để định rõ xu hướng.
  • Theo dõi chu kỳ: Chú ý đến chu kỳ xuất hiện của các con lô gan. Có thể có các chu kỳ ngắn hoặc dài, và việc nắm bắt được chu kỳ này sẽ giúp bạn dự đoán và bắt lô gan một cách chính xác.
  • Chia vốn hợp lý: Quản lý vốn một cách thông minh và hợp lý. Không nên đặt quá nhiều tiền vào một con số duy nhất mà thay vào đó hãy phân chia vốn để đặt cược vào nhiều con số khác nhau.
  • Sử dụng phương pháp anh em: Trao đổi và hợp tác với các anh em chơi lô để cùng nhau thống kê, phân tích và chia sẻ thông tin. Phương pháp này có thể giúp bạn nhận biết các con lô gan một cách chính xác hơn.
  • Kiên nhẫn và kiên trì: Bắt lô gan TN đòi hỏi sự kiên nhẫn và kiên trì. Đôi khi có thể mất một thời gian để nhận biết và bắt được lô gan, vì vậy hãy kiên nhẫn và không nản lòng khi gặp khó khăn.

Tóm lại, việc bắt lô gan chính xác và hiệu quả đòi hỏi sự kỹ năng, kiên nhẫn và phương pháp phân tích thông tin một cách thông minh. Hãy áp dụng các kinh nghiệm trên và luôn tỉnh táo khi tham gia trò chơi xổ số.

Các thông số trong bảng thống kê lô gan Tây Ninh:

- Cột bộ số: Tổng hợp các lô đã lên gan, tức là cặp 2 số cuối của các giải có ít nhất 10 kỳ chưa xuất hiện trong bảng kết quả TN.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của các cặp số lâu về đài TN.

- Cột 3: Số ngày lâu ra của 2 số cuối lô tô TN.

- Cột 4: Ngày lô gan cực đại của cặp số đó, điều này giúp cho bạn xác định được thời cơ nên nuôi: nếu nó khan tiếp cận với số này thì có khả năng sẽ sắp xuất hiện trong bảng KQXSTN

Thông số trong bảng thống kê cặp số lâu về TN:

- Cột 1: Tổng hợp theo xuôi và lộn các cặp số lâu về TN trong 100 số từ 00 tới 99.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của các cặp lô khan TN đó.

- Cột 3: Số ngày lâu ra của 2 số cuối lô tô TN.

- Cột 4: Ngày gan cực đại của cặp lô tô đó.

Thông số trong bảng thống kê gan cực đại TN:

- Cột 1 và cột 3: Tổng hợp số được sắp xếp từ 00 tới 99.

- Cột 2 và cột 4: ngày lâu ra nhất của lô đó.

Bảng thống kê giải đặc biệt xổ số Tây Ninh lâu chưa xuất hiện:

- Cột 1: Tổng hợp 2 số cuối GĐB lâu chưa ra của kết quả đài Tây Ninh.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của lô đó.

- Cột 3: Số ngày gan.

Thống kê theo đầu (số hàng chục) hoặc đuôi (hàng đơn vị) đài Tây Ninh lâu chưa ra

- Cột 1: Tổng hợp đầu hoặc đuôi của 2 số cuối giải đặc biệt được sắp xếp theo thứ tự lâu ra nhất trở xuống.

- Cột 2: ngày ra gần đây nhất của nó.

- Cột 3: Số ngày gan.

Trên đây là những giải đáp chi tiết về khái niệm "lô gan" và "lô khan", cùng với các phương pháp chơi và kinh nghiệm bắt lô gan Tây Ninh hiệu quả nhất. Hy vọng rằng bạn có thể áp dụng thông tin từ bài viết này để tìm ra cách chơi phù hợp nhất với mình. Chúc các lô thủ nuôi lô gan thành công và thuận lợi trong mỗi phiên xổ số sắp tới!

Mời các bạn vào link dưới đây để xem kết quả xổ số Tây Ninh trực tiếp tại: Xổ Số Hà Nội