Xem thống kê lô gan Huế - Lô gan XSTTH lâu ngày chưa ra

Thống kê lô gan Huế đến ngày 09/11/2024 - Lô gan XSTTH

(Số lần mở thưởng gần đây nhất)

Thống kê lô gan Huế lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Bộ số Ngày ra gần đây Số ngày gan Gan cực đại
04 05/08/2024 26 23
50 05/08/2024 26 24
81 18/08/2024 23 21
72 25/08/2024 21 29
21 09/09/2024 16 24
89 09/09/2024 16 30
18 15/09/2024 15 27
98 15/09/2024 15 30
25 22/09/2024 13 46
97 23/09/2024 12 25
28 23/09/2024 12 24
32 29/09/2024 11 26
44 30/09/2024 10 22
22 30/09/2024 10 22
53 30/09/2024 10 20
42 30/09/2024 10 26

Cặp lô gan Huế lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Cặp số Ngày ra gần đây Số ngày gan Gan cực đại
18-81 15/09/2024 15 13
89-98 15/09/2024 15 16
27-72 06/10/2024 9 14
23-32 06/10/2024 9 14
33-88 06/10/2024 9 13
12-21 07/10/2024 8 16
22-77 13/10/2024 7 17
25-52 14/10/2024 6 12
44-99 14/10/2024 6 13
39-93 20/10/2024 5 17
79-97 20/10/2024 5 12
05-50 20/10/2024 5 17
45-54 21/10/2024 4 18
47-74 21/10/2024 4 15
69-96 21/10/2024 4 12
01-10 21/10/2024 4 23
03-30 27/10/2024 3 20
02-20 27/10/2024 3 16
36-63 27/10/2024 3 15
09-90 27/10/2024 3 20

Thống kê đầu giải đặc biệt Huế lâu chưa ra

Đầu Gan/Ngày Gan Max
0 18 ngày 39 ngày
1 2 ngày 38 ngày
2 13 ngày 42 ngày
3 23 ngày 43 ngày
4 0 ngày 33 ngày
5 6 ngày 69 ngày
6 4 ngày 55 ngày
7 5 ngày 62 ngày
8 1 ngày 67 ngày
9 3 ngày 38 ngày

Thống kê đuôi giải đặc biệt Huế lâu chưa về

Đuôi Gan/Ngày Gan Max
0 7 ngày 39 ngày
1 20 ngày 38 ngày
2 6 ngày 42 ngày
3 0 ngày 43 ngày
4 3 ngày 33 ngày
5 5 ngày 69 ngày
6 10 ngày 55 ngày
7 4 ngày 62 ngày
8 14 ngày 67 ngày
9 2 ngày 38 ngày

Thống kê tổng giải đặc biệt Huế lâu chưa về

Tổng Gan/Ngày Gan Max
0 2 ngày 39 ngày
1 1 ngày 38 ngày
2 5 ngày 42 ngày
3 3 ngày 43 ngày
4 22 ngày 33 ngày
5 14 ngày 69 ngày
6 21 ngày 55 ngày
7 0 ngày 62 ngày
8 11 ngày 67 ngày
9 7 ngày 38 ngày

Gan cực đại Huế các số từ 00-99 từ trước đến nay

Số Gan max Thời gian Ngày về gần đây
46 54 27/11/2017 đến 10/12/2018 03/11/2024
93 48 19/09/2016 đến 21/08/2017 07/10/2024
25 46 01/08/2016 đến 19/06/2017 27/10/2024
19 46 30/08/2021 đến 10/04/2022 27/10/2024
85 45 24/04/2017 đến 05/03/2018 05/08/2024
67 45 19/11/2012 đến 30/09/2013 20/10/2024
11 44 19/04/2010 đến 21/02/2011 04/11/2024
54 43 15/03/2021 đến 09/01/2022 03/11/2024
79 43 11/10/2021 đến 18/04/2022 04/11/2024
92 41 27/02/2022 đến 18/07/2022 20/10/2024
35 40 24/08/2009 đến 31/05/2010 21/10/2024
26 39 22/06/2009 đến 22/03/2010 03/11/2024
07 39 11/10/2010 đến 11/07/2011 07/10/2024
64 39 29/10/2012 đến 29/07/2013 04/11/2024
29 38 13/08/2012 đến 06/05/2013 20/10/2024
99 38 02/01/2017 đến 25/09/2017 21/10/2024
12 37 29/03/2010 đến 13/12/2010 20/10/2024
16 36 15/07/2019 đến 23/03/2020 07/10/2024
58 36 14/09/2009 đến 24/05/2010 15/09/2024
83 36 02/03/2015 đến 09/11/2015 28/10/2024
39 35 20/02/2012 đến 22/10/2012 07/10/2024
05 35 04/05/2009 đến 04/01/2010 09/09/2024
70 34 02/04/2018 đến 26/11/2018 30/09/2024
55 34 14/06/2010 đến 07/02/2011 06/10/2024
88 34 08/03/2010 đến 01/11/2010 04/11/2024
59 32 07/08/2017 đến 19/03/2018 22/09/2024
82 32 28/01/2019 đến 09/09/2019 04/11/2024
31 32 01/10/2018 đến 13/05/2019 06/10/2024
01 32 10/01/2022 đến 02/05/2022 23/09/2024
09 32 10/12/2018 đến 22/07/2019 03/11/2024
68 31 01/01/2023 đến 17/04/2023 20/10/2024
91 31 26/01/2009 đến 31/08/2009 03/11/2024
36 31 09/02/2009 đến 14/09/2009 29/09/2024
98 30 16/02/2015 đến 14/09/2015 06/10/2024
33 30 23/12/2019 đến 10/08/2020 27/10/2024
89 30 16/01/2012 đến 13/08/2012 28/10/2024
80 30 13/11/2017 đến 11/06/2018 27/10/2024
60 30 03/02/2020 đến 21/09/2020 04/11/2024
62 30 19/01/2009 đến 17/08/2009 27/10/2024
72 29 20/08/2018 đến 11/03/2019 14/10/2024
20 29 29/06/2015 đến 18/01/2016 04/11/2024
84 29 19/10/2009 đến 10/05/2010 28/10/2024
43 29 14/09/2015 đến 04/04/2016 30/09/2024
13 28 24/10/2011 đến 07/05/2012 04/11/2024
74 28 22/06/2020 đến 04/01/2021 30/09/2024
65 28 20/02/2022 đến 29/05/2022 20/10/2024
56 28 17/04/2022 đến 24/07/2022 13/10/2024
30 28 27/09/2021 đến 20/02/2022 14/10/2024
57 27 23/09/2019 đến 30/03/2020 21/10/2024
18 27 02/12/2013 đến 09/06/2014 28/10/2024
73 27 25/10/2021 đến 28/02/2022 05/08/2024
10 27 31/01/2011 đến 08/08/2011 03/11/2024
38 27 08/10/2012 đến 15/04/2013 14/10/2024
87 27 03/09/2012 đến 11/03/2013 30/09/2024
71 26 27/06/2022 đến 26/09/2022 21/10/2024
76 26 18/05/2009 đến 16/11/2009 27/10/2024
77 26 30/05/2016 đến 28/11/2016 03/11/2024
02 26 15/05/2022 đến 14/08/2022 04/11/2024
00 26 01/08/2011 đến 30/01/2012 28/10/2024
32 26 06/07/2009 đến 04/01/2010 28/10/2024
42 26 06/05/2019 đến 04/11/2019 04/11/2024
61 25 09/08/2021 đến 16/01/2022 03/11/2024
97 25 03/05/2010 đến 25/10/2010 28/10/2024
94 25 15/05/2017 đến 06/11/2017 27/10/2024
03 25 23/01/2022 đến 18/04/2022 04/11/2024
24 25 02/10/2022 đến 26/12/2022 21/10/2024
75 25 09/11/2020 đến 03/05/2021 27/10/2024
49 25 07/01/2013 đến 01/07/2013 04/11/2024
28 24 16/09/2013 đến 03/03/2014 04/11/2024
27 24 22/06/2009 đến 07/12/2009 21/10/2024
45 24 23/04/2018 đến 08/10/2018 28/10/2024
47 24 22/02/2021 đến 16/08/2021 28/10/2024
50 24 03/10/2011 đến 19/03/2012 25/08/2024
15 24 12/08/2019 đến 27/01/2020 28/10/2024
21 24 30/01/2017 đến 17/07/2017 21/10/2024
63 23 20/05/2013 đến 28/10/2013 04/11/2024
96 23 14/06/2021 đến 29/11/2021 03/11/2024
90 23 21/11/2022 đến 12/02/2023 13/10/2024
66 23 16/03/2020 đến 14/09/2020 28/10/2024
04 23 13/06/2016 đến 21/11/2016 20/10/2024
37 23 03/10/2022 đến 25/12/2022 13/10/2024
78 23 02/12/2019 đến 01/06/2020 18/08/2024
48 23 09/05/2016 đến 17/10/2016 03/11/2024
08 22 21/08/2017 đến 22/01/2018 03/11/2024
06 22 23/05/2022 đến 08/08/2022 28/10/2024
14 22 21/01/2013 đến 24/06/2013 20/10/2024
44 22 07/05/2012 đến 08/10/2012 03/11/2024
34 22 04/12/2017 đến 07/05/2018 07/10/2024
22 22 29/01/2018 đến 02/07/2018 06/10/2024
81 21 21/04/2014 đến 15/09/2014 09/09/2024
40 21 26/11/2018 đến 22/04/2019 27/10/2024
23 21 16/05/2011 đến 10/10/2011 27/10/2024
41 21 14/05/2018 đến 08/10/2018 04/11/2024
53 20 11/02/2019 đến 01/07/2019 20/10/2024
17 20 16/01/2022 đến 27/03/2022 03/11/2024
95 20 28/09/2015 đến 15/02/2016 03/11/2024
52 20 01/06/2009 đến 19/10/2009 07/10/2024
51 20 01/07/2013 đến 18/11/2013 23/09/2024
69 20 23/10/2017 đến 12/03/2018 15/09/2024
86 19 15/06/2015 đến 26/10/2015 14/10/2024

Gan cực đại Huế các cặp lô từ trước đến nay

Cặp Gan max Thời gian Ngày về gần đây
11-66 34 14/06/2010 đến 07/02/2011 21/10/2024
46-64 28 04/12/2017 đến 18/06/2018 27/10/2024
01-10 23 13/02/2022 đến 02/05/2022 27/10/2024
29-92 23 15/08/2016 đến 23/01/2017 04/11/2024
34-43 22 04/12/2017 đến 07/05/2018 20/10/2024
03-30 20 27/02/2017 đến 17/07/2017 04/11/2024
37-73 20 11/04/2016 đến 29/08/2016 03/11/2024
09-90 20 21/11/2022 đến 30/01/2023 04/11/2024
58-85 20 31/01/2022 đến 11/04/2022 27/10/2024
00-55 19 12/09/2011 đến 23/01/2012 07/10/2024
45-54 18 21/05/2018 đến 24/09/2018 04/11/2024
28-82 18 25/03/2019 đến 29/07/2019 28/10/2024
19-91 17 02/01/2022 đến 28/02/2022 03/11/2024
39-93 17 27/02/2017 đến 26/06/2017 03/11/2024
05-50 17 14/11/2011 đến 12/03/2012 28/10/2024
22-77 17 29/01/2018 đến 28/05/2018 15/09/2024
14-41 17 04/05/2009 đến 31/08/2009 28/10/2024
15-51 17 15/02/2021 đến 14/06/2021 06/10/2024
12-21 16 13/01/2020 đến 25/05/2020 04/11/2024
02-20 16 15/05/2022 đến 10/07/2022 14/10/2024
04-40 16 06/06/2022 đến 01/08/2022 04/11/2024
08-80 16 20/08/2012 đến 10/12/2012 06/10/2024
49-94 16 28/09/2015 đến 18/01/2016 03/11/2024
67-76 16 17/03/2014 đến 07/07/2014 04/11/2024
89-98 16 21/10/2013 đến 10/02/2014 04/11/2024
13-31 15 11/03/2013 đến 24/06/2013 28/10/2024
47-74 15 01/02/2016 đến 16/05/2016 27/10/2024
07-70 15 31/12/2018 đến 15/04/2019 04/11/2024
36-63 15 17/07/2022 đến 05/09/2022 03/11/2024
38-83 15 24/05/2021 đến 13/09/2021 20/10/2024
68-86 15 04/10/2010 đến 17/01/2011 21/10/2024
35-53 14 19/07/2010 đến 25/10/2010 04/11/2024
27-72 14 10/03/2014 đến 16/06/2014 21/10/2024
26-62 14 16/11/2009 đến 22/02/2010 28/10/2024
24-42 14 29/07/2019 đến 04/11/2019 03/11/2024
23-32 14 04/07/2011 đến 10/10/2011 03/11/2024
17-71 14 08/08/2022 đến 26/09/2022 04/11/2024
48-84 13 18/07/2022 đến 04/09/2022 28/10/2024
44-99 13 07/11/2022 đến 25/12/2022 03/11/2024
33-88 13 30/04/2012 đến 30/07/2012 04/11/2024
06-60 13 23/05/2022 đến 10/07/2022 04/11/2024
16-61 13 17/12/2018 đến 18/03/2019 21/10/2024
18-81 13 29/05/2017 đến 28/08/2017 28/10/2024
78-87 13 26/08/2019 đến 25/11/2019 20/10/2024
79-97 12 11/10/2021 đến 02/01/2022 15/09/2024
69-96 12 04/02/2019 đến 29/04/2019 03/11/2024
59-95 12 11/08/2014 đến 03/11/2014 03/11/2024
25-52 12 25/08/2014 đến 17/11/2014 13/10/2024
57-75 12 30/12/2019 đến 23/03/2020 06/10/2024
56-65 12 17/04/2022 đến 29/05/2022 14/10/2024

Thống kê giải đặc biệt Huế lâu chưa về nhất tính đến ngày hôm nay

Số Gan/Ngày Gan Max
00 63 ngày 333 ngày
01 37 ngày 146 ngày
02 75 ngày 237 ngày
03 237 ngày 223 ngày
04 215 ngày 331 ngày
05 18 ngày 381 ngày
06 97 ngày 280 ngày
07 44 ngày 229 ngày
08 95 ngày 299 ngày
09 98 ngày 175 ngày
10 73 ngày 190 ngày
11 81 ngày 215 ngày
12 8 ngày 113 ngày
13 22 ngày 183 ngày
14 46 ngày 154 ngày
15 227 ngày 234 ngày
16 258 ngày 284 ngày
17 54 ngày 318 ngày
18 305 ngày 267 ngày
19 2 ngày 252 ngày
20 74 ngày 188 ngày
21 29 ngày 303 ngày
22 72 ngày 177 ngày
23 36 ngày 420 ngày
24 45 ngày 281 ngày
25 13 ngày 261 ngày
26 137 ngày 450 ngày
27 40 ngày 168 ngày
28 286 ngày 244 ngày
29 201 ngày 160 ngày
30 26 ngày 275 ngày
31 111 ngày 151 ngày
32 24 ngày 132 ngày
33 23 ngày 341 ngày
34 99 ngày 249 ngày
35 47 ngày 138 ngày
36 121 ngày 297 ngày
37 80 ngày 288 ngày
38 64 ngày 308 ngày
39 315 ngày 604 ngày
40 139 ngày 199 ngày
41 28 ngày 463 ngày
42 155 ngày 272 ngày
43 0 ngày 226 ngày
44 11 ngày 270 ngày
45 110 ngày 224 ngày
46 10 ngày 130 ngày
47 43 ngày 433 ngày
48 149 ngày 312 ngày
49 131 ngày 231 ngày
50 76 ngày 226 ngày
51 113 ngày 162 ngày
52 6 ngày 240 ngày
53 15 ngày 293 ngày
54 19 ngày 245 ngày
55 59 ngày 190 ngày
56 49 ngày 178 ngày
57 84 ngày 260 ngày
58 58 ngày 347 ngày
59 87 ngày 298 ngày
60 203 ngày 255 ngày
61 20 ngày 354 ngày
62 50 ngày 306 ngày
63 101 ngày 142 ngày
64 308 ngày 167 ngày
65 25 ngày 350 ngày
66 52 ngày 311 ngày
67 4 ngày 357 ngày
68 82 ngày 182 ngày
69 17 ngày 212 ngày
70 148 ngày 249 ngày
71 119 ngày 320 ngày
72 60 ngày 249 ngày
73 122 ngày 277 ngày
74 27 ngày 215 ngày
75 5 ngày 336 ngày
76 193 ngày 259 ngày
77 443 ngày 331 ngày
78 14 ngày 220 ngày
79 21 ngày 526 ngày
80 162 ngày 186 ngày
81 112 ngày 278 ngày
82 128 ngày 345 ngày
83 1 ngày 582 ngày
84 66 ngày 337 ngày
85 213 ngày 232 ngày
86 57 ngày 433 ngày
87 62 ngày 193 ngày
88 35 ngày 283 ngày
89 16 ngày 181 ngày
90 7 ngày 278 ngày
91 42 ngày 311 ngày
92 33 ngày 217 ngày
93 41 ngày 364 ngày
94 3 ngày 225 ngày
95 103 ngày 266 ngày
96 78 ngày 153 ngày
97 31 ngày 176 ngày
98 195 ngày 281 ngày
99 32 ngày 443 ngày

Lô gan Huế là gì?

Lô gan là gì? Lô gan Huế hay còn được gọi lô khan là loại lô tô không về nhiều ngày trong thời gian thống kê kết quả xổ số vừa qua, hay còn có thể nói cách khác là con lô có tỉ lệ ít xuất hiện trong tháng hay có thể vượt ngưỡng mốc tháng thứ hai mới về.

Xét trên lý thuyết thì xổ số sẽ có một trăm con được quay với các xác suất đồng đều. Nhưng trên thực tế thì lại không được như vậy, có rất nhiều số lô không hề về. Nhưng lại có vài con xuất hiện liên tục trong vòng nhiều ngày.

Xuất hiện lô gan là do kết quả xổ số Huế chỉ có 27 trong tổng số 100 con, chưa kể có vài số ra nhiều lần trong tháng. Đây cũng chính là lý do lô thủ thường xem xét tình huống lô khan miền Bắc lâu chưa về.

Với những nội dung đã cung cấp trên đây, chắc hẳn người chơi đã hiểu lô gan, lô khan là gì rồi đúng không nào.

Lô gan lâu nhất là bao nhiêu ngày?

Tùy thuộc vào từng cầu và từng miền mà có số ngày gan kỷ lục và ngắn nhất khác nhau. Nhưng về cơ bản với lô gan Huế số ngày gan nhất dài khoảng 38 ngày và ngắn nhất là 16 ngày.

Tuy nhiên với lô gan miền Nam và miền Trung thì có số ngày gan lâu nhất khá dài, thậm chí có khi vượt mức từ 28 ngày, và gan lâu nhất là 50 ngày. Chính vì thế nên thường rất ít người chơi lựa chọn dạng cầu này.

Cách nhận biết lô gan XS Huế?

Với mọi phương pháp nhận biết lô gan Xổ Số Huế, sẽ có sự đa dạng do mỗi người có cách tiếp cận và kinh nghiệm chơi khác nhau. Dưới đây là một số phương pháp mà bạn có thể xem xét và tham khảo:

Nhận biết lô gan XSTTH qua cách thống kê

Đây có lẽ là dấu hiệu hàng đầu để nhận biết liệu lô đó có phải là lô gan Xổ Số Huế hay không. Con số tiếp theo có thể là chìa khóa mang lại may mắn cho bạn và anh em.

Thường thì, một cách phổ biến là quan sát trong khoảng 100 ngày, hoặc thậm chí một tháng, để xác định xem con số nào đang lâu về nhất và tần suất xuất hiện của nó là bao nhiêu.

Dựa trên dấu hiệu này, bạn có thể tương đối chắc chắn và luôn ưu tiên áp dụng nó làm một trong những bước đầu tiên để bắt lô gan TTH.

Nhận biết lô gan SXTTH bằng cách nuôi khung

Nếu bạn chọn áp dụng phương pháp nuôi khung 3 ngày hoặc 2 ngày liên tiếp cho một hoặc hai con lô nhưng chúng không về, và sau một tháng mà vẫn không có sự xuất hiện của chúng, đó chính là những dấu hiệu cho thấy đó là những con lô gan Huế mà bạn cần tìm.

Mỗi dấu hiệu như vậy đều cung cấp gợi ý cho bạn để có thể bắt lô gan XSTTH một cách chính xác hơn.

Ví dụ, nếu bạn nuôi con số 24 trong 5 ngày nhưng kết quả lại là 21, 22, 23, 25 hoặc các con số khác, thì 24 có thể được xác định là một lô gan XSMB.

Nhận biết lô gan XSTTH bằng phương pháp thống kê 100 ngày

Trong vòng 100 ngày tính từ lần về gần nhất (trừ những con loto gan vừa xong, nếu vừa gan xong thì tính từ lúc bắt đầu gan), nếu con đó ra trên 35 lần thì xác suất tương lai nó sẽ là lô gan cực đại hay lô gan lâu nhất. Cách nhanh nhất là xem bảng thống kê lô gan Huế tổng hợp được cập nhật hàng ngày, bạn có thể lọc theo chu kỳ gan 10 ngày, 15 ngày hoặc 20 ngày hay xem theo bảng từ 00 đến 99.

Ví dụ: Trong 100 ngày con 55 ra đến 40 lần và nó đã thành lô gan XSTTH (không ra trên 13 ngày) với 2 lần gần đây nhất.

Kinh nghiệm bắt lô gan XSTTH chính xác, hiệu quả nhất

Kinh nghiệm bắt lô gan, lô khan là gì? Làm thế nào để bắt lô khan được chuẩn xác. Chúng tôi tổng hợp kinh nghiệm từ các chuyên gia, cao thủ, lô thủ chuyên nghiệp để anh em có thể tham khảo:

  • Thống kê và phân tích: Dựa vào phương pháp thống kê dữ liệu từ các kết quả xổ số Huế trước đó để nhận biết các con lô gan. Xem xét thời gian xuất hiện và tần suất của các con số để định rõ xu hướng.
  • Theo dõi chu kỳ: Chú ý đến chu kỳ xuất hiện của các con lô gan. Có thể có các chu kỳ ngắn hoặc dài, và việc nắm bắt được chu kỳ này sẽ giúp bạn dự đoán và bắt lô gan một cách chính xác.
  • Chia vốn hợp lý: Quản lý vốn một cách thông minh và hợp lý. Không nên đặt quá nhiều tiền vào một con số duy nhất mà thay vào đó hãy phân chia vốn để đặt cược vào nhiều con số khác nhau.
  • Sử dụng phương pháp anh em: Trao đổi và hợp tác với các anh em chơi lô để cùng nhau thống kê, phân tích và chia sẻ thông tin. Phương pháp này có thể giúp bạn nhận biết các con lô gan một cách chính xác hơn.
  • Kiên nhẫn và kiên trì: Bắt lô gan TTH đòi hỏi sự kiên nhẫn và kiên trì. Đôi khi có thể mất một thời gian để nhận biết và bắt được lô gan, vì vậy hãy kiên nhẫn và không nản lòng khi gặp khó khăn.

Tóm lại, việc bắt lô gan chính xác và hiệu quả đòi hỏi sự kỹ năng, kiên nhẫn và phương pháp phân tích thông tin một cách thông minh. Hãy áp dụng các kinh nghiệm trên và luôn tỉnh táo khi tham gia trò chơi xổ số.

Các thông số trong bảng thống kê lô gan Huế:

- Cột bộ số: Tổng hợp các lô đã lên gan, tức là cặp 2 số cuối của các giải có ít nhất 10 kỳ chưa xuất hiện trong bảng kết quả TTH.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của các cặp số lâu về đài TTH.

- Cột 3: Số ngày lâu ra của 2 số cuối lô tô TTH.

- Cột 4: Ngày lô gan cực đại của cặp số đó, điều này giúp cho bạn xác định được thời cơ nên nuôi: nếu nó khan tiếp cận với số này thì có khả năng sẽ sắp xuất hiện trong bảng KQXSTTH

Thông số trong bảng thống kê cặp số lâu về TTH:

- Cột 1: Tổng hợp theo xuôi và lộn các cặp số lâu về TTH trong 100 số từ 00 tới 99.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của các cặp lô khan TTH đó.

- Cột 3: Số ngày lâu ra của 2 số cuối lô tô TTH.

- Cột 4: Ngày gan cực đại của cặp lô tô đó.

Thông số trong bảng thống kê gan cực đại TTH:

- Cột 1 và cột 3: Tổng hợp số được sắp xếp từ 00 tới 99.

- Cột 2 và cột 4: ngày lâu ra nhất của lô đó.

Bảng thống kê giải đặc biệt xổ số Huế lâu chưa xuất hiện:

- Cột 1: Tổng hợp 2 số cuối GĐB lâu chưa ra của kết quả đài Huế.

- Cột 2: ngày ra gần nhất của lô đó.

- Cột 3: Số ngày gan.

Thống kê theo đầu (số hàng chục) hoặc đuôi (hàng đơn vị) đài Huế lâu chưa ra

- Cột 1: Tổng hợp đầu hoặc đuôi của 2 số cuối giải đặc biệt được sắp xếp theo thứ tự lâu ra nhất trở xuống.

- Cột 2: ngày ra gần đây nhất của nó.

- Cột 3: Số ngày gan.

Trên đây là những giải đáp chi tiết về khái niệm "lô gan" và "lô khan", cùng với các phương pháp chơi và kinh nghiệm bắt lô gan Huế hiệu quả nhất. Hy vọng rằng bạn có thể áp dụng thông tin từ bài viết này để tìm ra cách chơi phù hợp nhất với mình. Chúc các lô thủ nuôi lô gan thành công và thuận lợi trong mỗi phiên xổ số sắp tới!

Mời các bạn vào link dưới đây để xem kết quả xổ số Huế trực tiếp tại: Xổ Số Hà Nội